Hold back là gì

Admin FQA

27/11/2023, 10:45

Cụm động từ Hold back

Cụm động từ Hold back có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Hold back

Ý nghĩa của Hold back là:

  • Không bộc lộ cảm xúc

Ví dụ cụm động từ Hold back

Ví dụ minh họa cụm động từ Hold back:

 
-  It was really hard to HOLD BACK the tears.
Thật khó để kìm nén nước mắt.

Nghĩa từ Hold back

Ý nghĩa của Hold back là:

  • Ngăn ngừa điều gì đó di chuyển về phía trước hoặc tiến triển

Ví dụ cụm động từ Hold back

Ví dụ minh họa cụm động từ Hold back:

 
- Lack of funding HELD the project BACK.
Việc thiếu quỹ đã ngăn dự án phát triển.

Nghĩa từ Hold back

Ý nghĩa của Hold back là:

  • Không tiết lộ thông tin hoặc công khai

Ví dụ cụm động từ Hold back

Ví dụ minh họa cụm động từ Hold back:

 
-The government HELD BACK the report for fear of alienating voters.
Chính phủ không tiết lộ bản báo cáo vì sợ làm cho xa lánh cử tri.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Hold back trên, động từ Hold còn có một số cụm động từ sau:

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
Bạn có câu hỏi cần được giải đáp?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved