See through là gì

Admin FQA

27/11/2023, 10:45

Cụm động từ See through

Cụm động từ See through có 2 nghĩa:

Nghĩa từ See through

Ý nghĩa của See through là:

  • Tiếp tục cái gì đó đến cùng

Ví dụ cụm động từ See through

Ví dụ minh họa cụm động từ See through:

 
-  They had a lot of difficulties in implementing the project, but the team SAW it THROUGH successfully.
Họ đã gặp nhiều khó khăn trong việc thực hiện dự án nhưng cả đội vẫn tiếp tục đến cùng rất thành công.

Nghĩa từ See through

Ý nghĩa của See through là:

  • Nhận ra ai đó đang nói dối hoặc lừa dối

Ví dụ cụm động từ See through

Ví dụ minh họa cụm động từ See through:

 
-    The police quickly SAW THROUGH her disguise and arrested her.
Cảnh sát đã nhanh chóng nhận ra sự ngụy trang của cô ấy và bắt cô ấy.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ See through trên, động từ See còn có một số cụm động từ sau:

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
Bạn có câu hỏi cần được giải đáp?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved