Admin FQA
27/11/2023, 10:45
Cụm động từ Sign off có 4 nghĩa:
Ý nghĩa của Sign off là:
Kết thúc một tin nhắn
Ví dụ minh họa cụm động từ Sign off:
- I'll SIGN OFF now, but will write again next week. Tôi sẽ kết thúc tin nhắn bây giờ nhưng sẽ viết lại vào tuần tới.
Ý nghĩa của Sign off là:
Đóng một yêu cầu trợ cấp thất nghiệp
Ví dụ minh họa cụm động từ Sign off:
- I SIGNED OFF when I got my new job. Tôi đã không được trợ cấp thất nghiệp khi tôi tìm được việc mới.
Ý nghĩa của Sign off là:
Ngừng làm gì đó để rời đi
Ví dụ minh họa cụm động từ Sign off:
- I'm SIGNING OFF now and going home- I'm shattered. Tôi sẽ dừng lại và về nhà- Tôi mỏi rã rời.
Ý nghĩa của Sign off là:
Nộp đơn xin nghỉ việc
Ví dụ minh họa cụm động từ Sign off:
- My doctor SIGNED me OFF for a month with back problems. Bác sĩ của tôi đã cho tôi nghỉ việc 1 tháng vì những vấn đề lặp lại.
Ngoài cụm động từ Sign off trên, động từ Sign còn có một số cụm động từ sau: