Spill out là gì

Admin FQA

27/11/2023, 10:45

Cụm động từ Spill out

Cụm động từ Spill out có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Spill out

Ý nghĩa của Spill out là:

  • Một số lượng lớn người cùng rời đi một lúc

Ví dụ cụm động từ Spill out

Ví dụ minh họa cụm động từ Spill out:

 
-   The crowd SPILLED OUT onto the streets after the match had ended.
Đám đông cùng nhau ùa ra đường sau khi trận đấu kết thúc.

Nghĩa từ Spill out

Ý nghĩa của Spill out là:

  • Ra khỏi thùng chứa

Ví dụ cụm động từ Spill out

Ví dụ minh họa cụm động từ Spill out:

 
-  The container was cracked and the chemicals SPILLED OUT.
Xe chứa bị nứt và các hóa chất đã tràn ra khỏi thùng.

Nghĩa từ Spill out

Ý nghĩa của Spill out là:

  • Thể hiện, bộc lộ tình cảm công khai

Ví dụ cụm động từ Spill out

Ví dụ minh họa cụm động từ Spill out:

 
-   I let my frustration SPILL OUT.
Tôi bộ lộ công khai nỗi thất vọng của mình.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Spill out trên, động từ Spill còn có một số cụm động từ sau:

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
Bạn có câu hỏi cần được giải đáp?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved