Tail off là gì

Admin FQA

27/11/2023, 10:45

Cụm động từ Tail off

Cụm động từ Tail off có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Tail off

Ý nghĩa của Tail off là:

  • Trở nên im lặng, bé dần đi

Ví dụ cụm động từ Tail off

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tail off:

 
- The voices TAILED OFF when she entered.
Những giọng nói trở nên bé dần đi khi cô ấy bước vào.

Nghĩa từ Tail off

Ý nghĩa của Tail off là:

  • Giảm đi

Ví dụ cụm động từ Tail off

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tail off:

 
-  Profits TAILED OFF sharply in the last half of the year as a result of the increase in the price of oil.
Lợi nhuận giảm đi nhanh tróng trong nửa cuối năm bởi vì sự tăng giá dầu.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Tail off trên, động từ Tail còn có một số cụm động từ sau:

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn có câu hỏi cần được giải đáp?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi