Take off là gì

Admin FQA

27/11/2023, 10:45

Cụm động từ Take off

Cụm động từ Take off có 4 nghĩa:

Nghĩa từ Take off

Ý nghĩa của Take off là:

  • Đạt được tiến bộ lớn

Ví dụ cụm động từ Take off

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take off:

 
- The software house really TOOK OFF when they produced the latest version of their DTP package.
Phần mềm trong nhà đã thực sự được cải tiến khi họ sản xuất ra phiên bản mới nhất gói DTP của họ.

Nghĩa từ Take off

Ý nghĩa của Take off là:

  • Giảm giá một mặt hàng

Ví dụ cụm động từ Take off

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take off:

 
- They've TAKEN ten percent OFF designer frames for glasses.
Họ vừa giảm mười phần trăm cho việc thiết kế gọng kính.

Nghĩa từ Take off

Ý nghĩa của Take off là:

  • Máy bay cất cánh

Ví dụ cụm động từ Take off

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take off:

 
- The flight for London TOOK OFF on time.
Chuyến bay đến London đã cất cánh đúng giờ.

Nghĩa từ Take off

Ý nghĩa của Take off là:

  • Cởi ra

Ví dụ cụm động từ Take off

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take off:

 
-  It was hot, so I TOOK my jacket OFF.
Trời nóng quá nên tôi đã cởi áo khoác ra.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Take off trên, động từ Take còn có một số cụm động từ sau:

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
Bạn có câu hỏi cần được giải đáp?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved