Phản ứng hóa học
Trang chủ Đồng phân của Hidrocacbon thơm
Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên

Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên

Admin FQA

15/12/2023, 13:38

Đồng phân của một chất hữu cơ khá phức tạp và có nhiều loại: đồng phân mạch hở (đồng phân mạch cacbon), đồng phân hình học, đồng phân nhóm chức, đồng phân dẫn xuất, ... Nhằm mục đích giúp các em học sinh viết đủ số đồng phân, công thức cấu tạo của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên đúng các đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên tương ứng, dưới đây VietJack sẽ hướng dẫn các bạn cách viết đồng phân và gọi tên Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên đầy đủ, chi tiết.

Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên

Độ bất bão hòa Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên ⇒ phân tử có chứa 1 vòng benzen và một liên kết pi ngoài vòng benzen.

Ứng với công thức phân tử C9H10O2 thì chất là dẫn xuất hiđrocacbon thơm.

- Đồng phân axit

STT Công thức cấu tạo Tên gọi
1 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên Axit 3-phenylpropanoic
2 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên Axit 2-phenylpropanoic
3 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên Axit 2-(o-tolyl)axetic
4 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên Axit 2-(m-tolyl)axetic
5 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên Axit 2-(p-tolyl)axetic
6 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên Axit 2-etylbenzoic
7 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên Axit 3-etylbenzoic
8 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên Axit 4-etylbenzoic
9 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên Axit 2,3-đimetylbenzoic
10 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên Axit 2,4-đimetylbenzoic
11 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên Axit 2,5-đimetylbenzoic
12 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên Axit 2,5-đimetylbenzoic
13 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên Axit 3,4-đimetylbenzoic
14 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên Axit 3,5-đimetylbenzoic

Vậy ứng với công thức phân tử C9H10O2 có 14 đồng phân axit.

- Đồng phân este

STT Công thức cấu tạo Tên gọi
1 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên metyl 2-phenylaxetat
2 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên etylbenzoat
3 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên metyl 2-metylbenzoat
4 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên metyl 3-metylbenzoat
5 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên metyl 4-metylbenzoat
6 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên phenetyl fomat
7 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên 1-phenyletyl fomat
8 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên 2-metylbenzyl fomat
9 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên 3-metylbenzyl fomat
10 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên 4-metylbenzyl fomat
11 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên 2-etylphenyl fomat
12 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên 3-etylphenyl fomat
13 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên 4-etylphenyl fomat
14 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên 2,3-đimetylphenyl fomat
15 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên 2,4-đimetylphenyl fomat
16 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên 2,5-đimetylphenyl fomat
17 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên 3,4-đimetylphenyl fomat
18 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên 3,5-đimetylphenyl fomat
19 Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên | Đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H10O2 và gọi tên và gọi tên 2,6-đimetylphenyl fomat

Vậy ứng với công thức phân tử C9H10O2 có 19 đồng phân este

Xem thêm các đồng phân, công thức cấu tạo và cách gọi tên chi tiết của các chất hóa học khác:

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
Bạn có câu hỏi cần được giải đáp?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved