Admin FQA
15/12/2023, 13:38
Đồng phân của một chất hữu cơ khá phức tạp và có nhiều loại: đồng phân mạch hở (đồng phân mạch cacbon), đồng phân hình học, đồng phân nhóm chức, đồng phân dẫn xuất, ... Nhằm mục đích giúp các em học sinh viết đủ số đồng phân, công thức cấu tạo của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên và gọi tên đúng các đồng phân của Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên tương ứng, dưới đây VietJack sẽ hướng dẫn các bạn cách viết đồng phân và gọi tên Công thức cấu tạo của C9H8O4 và gọi tên đầy đủ, chi tiết.
Độ bất bão hòa ⇒ phân tử có chứa 1 vòng benzen và 2 liên kết pi ngoài vòng benzen.
Ứng với công thức phân tử C9H8O4 thì chất là dẫn xuất hiđrocacbon thơm.
- Đồng phân axit
STT | Công thức cấu tạo | Tên gọi |
---|---|---|
1 | Axit 2-phenylmalonic | |
2 | Axit 2-(cacboxymetyl)benzoic | |
3 | Axit 3-(cacboxymetyl)benzoic | |
4 | Axit 4-(cacboxymetyl)benzoic | |
5 | Axit 3-metylphtalic | |
6 | Axit 4-metylisophtalic | |
7 | Axit 2-metylterephtalic | |
8 | Axit 2-metylisophtalic | |
9 | Axit 4-metylphtalic | |
10 | Axit 5-metylisophtalic |
Vậy ứng với công thức phân tử C9H8O4 có 10 đồng phân axit
- Đồng phân este:
STT | Công thức cấu tạo | Tên gọi |
---|---|---|
1 | phenylmetylen đifomat | |
2 | 2-(fomyloxy)benzyl fomat | |
3 | 3-(fomyloxy)benzyl fomat | |
4 | 4-(fomyloxy)benzyl fomat | |
5 | metyl 2-(fomyloxy)benzoat | |
6 | metyl 3-(fomyloxy)benzoat | |
7 | metyl 4-(fomyloxy)benzoat | |
8 | 3-metyl-1,2-phenylen đifomat | |
9 | 4-metyl-1,3-phenylen đifomat | |
10 | 2-metyl-1,4-phenylen đifomat | |
11 | 2-metyl-1,3-phenylen đifomat | |
12 | 4-metyl-1,2-phenylen đifomat | |
13 | 5-metyl-1,3-phenylen đifomat |
Vậy ứng với công thức phân tử C9H8O4 có 13 đồng phân este
- Đồng phân axit – este
STT | Công thức cấu tạo | Tên gọi |
---|---|---|
1 | Axit 2-(fomyloxy)-2-phenylaxetic | |
2 | Axit 2-((fomyloxy)metyl)benzoic | |
3 | Axit 3-((fomyloxy)metyl)benzoic | |
4 | Axit 4-((fomyloxy)metyl)benzoic | |
5 | Axit 2-(metoxycacbonyl)benzoic | |
6 | Axit 3-(metoxycacbonyl)benzoic | |
7 | Axit 4-(metoxycacbonyl)benzoic | |
8 | Axit 2-(2-(fomyloxy)phenyl)axetic | |
9 | Axit 2-(3-(fomyloxy)phenyl)axetic | |
10 | Axit 2-(4-(fomyloxy)phenyl)axetic | |
11 | Axit 2-(fomyloxy)-6-metylbenzoic | |
12 | Axit 5-(fomyloxy)-2-metylbenzoic | |
13 | Axit 4-(fomyloxy)-2-metylbenzoic | |
14 | Axit 3-(fomyloxy)-2-metylbenzoic | |
15 | Axit 2-(fomyloxy)-3-metylbenzoic | |
16 | Axit 3-(fomyloxy)-4-metylbenzoic | |
17 | Axit 4-(fomyloxy)-3-metylbenzoic | |
18 | Axit 2-(fomyloxy)-4-metylbenzoic | |
19 | Axit 3-(fomyloxy)-5-metylbenzoic | |
20 | Axit 4-(fomyloxy)-2-metylbenzoic | |
21 | Axit 2-(fomyloxy)-5-metylbenzoic |
Vậy ứng với công thức phân tử C9H8O4 có 21 đồng phân axit - este
Xem thêm các đồng phân, công thức cấu tạo và cách gọi tên chi tiết của các chất hóa học khác: