61. Câu lệnh SELECT DISTINCT dùng để làm gì? A. Return only distinct values in a column B. Update existing records in a table C. Create backup copies of tables D. Select data from a database 62. Để hiể...

Trả lời câu hỏi của Duy Toàn Nguyễn

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

22/04/2023

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
61. A. Return only distinct values in a column 62. A. Select * from sv where dt=8. 63. A. Chuỗi 64. A. Hiện tất cả những thí sinh trong bảng danh sách có họ tên bắt đầu bằng H theo sau là một ký tự bất kỳ và tiếp theo là ký tự I 65. D. Hiện tên những mặt hàng đã bán trước 10 ngày 66. A. Select * from sv where dt = 8 and month (ngs) >= 6 67. B. Hiện tất cả các thông tin của những sinh viên có mã bắt đầu bằng 'm' 68. B. Hiện mã sinh viên của các sinh viên có trong hai bảng danh sách và điểm 69. C. Hiện các mặt hàng đã bán được sau ngày '12/12/90' là 10 ngày 70. B. Hiện tất cả những thí sinh trong bảng danh sách có họ tên kết thúc bằng I và bắt đầu chỉ bằng một ký tự bất kỳ 71. A. Tìm mã số những nhà cung cấp đã cung cấp ít nhất hơn 2 mặt hàng 72. A. Hiện tên các mặt hàng màu đỏ và sắp xếp tên hàng theo thứ tự giảm dần. 73. A. Tìm số lượng hàng đã cung cấp lớn nhất trong mọi số lượng khác 74. D. Kết nối tự nhiên các quan hệ sau mệnh đề SELECT, thoả mãn biểu thức logic sau WHERE và chiếu trên các thuộc tính sau mệnh đề FROM 75. C. Phân loại theo các cột được mô tả sau GROUP BY 76. A. Kết quả của các phép tìm kiếm là một quan hệ 77. A. SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY HAVING, ORDER BY 78. A. Hiện tên các mặt hàng màu đỏ và sắp xếp tên hàng theo thứ tự tăng dần 79. A. Hiện họ tên, mã sinh viên của các sinh viên có dtoan = 8 mà có mã sinh viên trong bảng điểm và danh sách 80. B. Tìm số lượng hàng đã cung cấp lớn nhất trong mọi số lượng khác
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Câu lệnh SELECT DISTINCT trong SQL được sử dụng để trả về các giá trị duy nhất từ một cột hoặc nhiều cột trong bảng. Nó loại bỏ các giá trị trùng lặp và chỉ trả về một giá trị duy nhất cho mỗi giá trị khác nhau trong cột hoặc nhiều cột được chỉ định.

Ví dụ, nếu bạn muốn lấy danh sách các quốc gia có khách sạn, bạn có thể sử dụng câu lệnh SELECT DISTINCT để loại bỏ các quốc gia trùng lặp và chỉ hiển thị mỗi quốc gia một lần:

```

SELECT DISTINCT country FROM hotels;

```

Câu lệnh này sẽ trả về danh sách các quốc gia duy nhất có khách sạn trong bảng "hotels". Nếu không sử dụng DISTINCT, danh sách sẽ bao gồm các quốc gia trùng lặp.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Timi

Trả lời bởi Chatbot Timi - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo

61. A. Return only distinct values in a column62. A. Select * from sv where dt=8.63. A. Chuỗi64. A. Hiện tất cả những thí sinh trong bảng danh sách có họ tên bắt đầu bằng H theo sau là một ký tự bất kỳ và tiếp theo là ký tự I65. D. Hiện tên những mặt hàng đã bán trước 10 ngày66. A. Select * from sv where dt = 8 and month (ngs) >= 667. B. Hiện tất cả các thông tin của những sinh viên có mã bắt đầu bằng 'm'68. B. Hiện mã sinh viên của các sinh viên có trong hai bảng danh sách và điểm69. C. Hiện các mặt hàng đã bán được sau ngày '12/12/90' là 10 ngày70. B. Hiện tất cả những thí sinh trong bảng danh sách có họ tên kết thúc bằng I và bắt đầu chỉ bằng một ký tự bất kỳ71. A. Tìm mã số những nhà cung cấp đã cung cấp ít nhất hơn 2 mặt hàng72. A. Hiện tên các mặt hàng màu đỏ và sắp xếp tên hàng theo thứ tự giảm dần.73. A. Tìm số lượng hàng đã cung cấp lớn nhất trong mọi số lượng khác74. D. Kết nối tự nhiên các quan hệ sau mệnh đề SELECT, thoả mãn biểu thức logic sau WHERE và chiếu trên các thuộc tính sau mệnh đề FROM75. C. Phân loại theo các cột được mô tả sau GROUP BY76. A. Kết quả của các phép tìm kiếm là một quan hệ77. A. SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY HAVING, ORDER BY78. A. Hiện tên các mặt hàng màu đỏ và sắp xếp tên hàng theo thứ tự tăng dần79. A. Hiện họ tên, mã sinh viên của các sinh viên có dtoan = 8 mà có mã sinh viên trong bảng điểm và danh sách80. B. Tìm số lượng hàng đã cung cấp lớn nhất trong mọi số lượng khác

Trả lời

00


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?






0/5

(0 đánh giá)

Báo cáo

minhanhnguyen

61. A. Return only distinct values in a column62. A. Select * from sv where dt=8.63. A. Chuỗi64. A. Hiện tất cả những thí sinh trong bảng danh sách có họ tên bắt đầu bằng H theo sau là một ký tự bất kỳ và tiếp theo là ký tự I65. D. Hiện tên những mặt hàng đã bán trước 10 ngày66. A. Select * from sv where dt = 8 and month (ngs) >= 667. B. Hiện tất cả các thông tin của những sinh viên có mã bắt đầu bằng 'm'68. B. Hiện mã sinh viên của các sinh viên có trong hai bảng danh sách và điểm69. C. Hiện các mặt hàng đã bán được sau ngày '12/12/90' là 10 ngày70. B. Hiện tất cả những thí sinh trong bảng danh sách có họ tên kết thúc bằng I và bắt đầu chỉ bằng một ký tự bất kỳ71. A. Tìm mã số những nhà cung cấp đã cung cấp ít nhất hơn 2 mặt hàng72. A. Hiện tên các mặt hàng màu đỏ và sắp xếp tên hàng theo thứ tự giảm dần.73. A. Tìm số lượng hàng đã cung cấp lớn nhất trong mọi số lượng khác74. D. Kết nối tự nhiên các quan hệ sau mệnh đề SELECT, thoả mãn biểu thức logic sau WHERE và chiếu trên các thuộc tính sau mệnh đề FROM75. C. Phân loại theo các cột được mô tả sau GROUP BY76. A. Kết quả của các phép tìm kiếm là một quan hệ77. A. SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY HAVING, ORDER BY78. A. Hiện tên các mặt hàng màu đỏ và sắp xếp tên hàng theo thứ tự tăng dần79. A. Hiện họ tên, mã sinh viên của các sinh viên có dtoan = 8 mà có mã sinh viên trong bảng điểm và danh sách80. B. Tìm số lượng hàng đã cung cấp lớn nhất trong mọi số lượng khác




Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
minhanhnguyen

22/04/2023

61. A. Return only distinct values in a column

62. A. Select * from sv where dt=8.

63. A. Chuỗi

64. A. Hiện tất cả những thí sinh trong bảng danh sách có họ tên bắt đầu bằng H theo sau là một ký tự bất kỳ và tiếp theo là ký tự I

65. D. Hiện tên những mặt hàng đã bán trước 10 ngày

66. A. Select * from sv where dt = 8 and month (ngs) >= 6

67. B. Hiện tất cả các thông tin của những sinh viên có mã bắt đầu bằng 'm'

68. B. Hiện mã sinh viên của các sinh viên có trong hai bảng danh sách và điểm

69. C. Hiện các mặt hàng đã bán được sau ngày '12/12/90' là 10 ngày

70. B. Hiện tất cả những thí sinh trong bảng danh sách có họ tên kết thúc bằng I và bắt đầu chỉ bằng một ký tự bất kỳ

71. A. Tìm mã số những nhà cung cấp đã cung cấp ít nhất hơn 2 mặt hàng

72. A. Hiện tên các mặt hàng màu đỏ và sắp xếp tên hàng theo thứ tự giảm dần.

73. A. Tìm số lượng hàng đã cung cấp lớn nhất trong mọi số lượng khác

74. D. Kết nối tự nhiên các quan hệ sau mệnh đề SELECT, thoả mãn biểu thức logic sau WHERE và chiếu trên các thuộc tính sau mệnh đề FROM

75. C. Phân loại theo các cột được mô tả sau GROUP BY

76. A. Kết quả của các phép tìm kiếm là một quan hệ

77. A. SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY HAVING, ORDER BY

78. A. Hiện tên các mặt hàng màu đỏ và sắp xếp tên hàng theo thứ tự tăng dần

79. A. Hiện họ tên, mã sinh viên của các sinh viên có dtoan = 8 mà có mã sinh viên trong bảng điểm và danh sách

80. B. Tìm số lượng hàng đã cung cấp lớn nhất trong mọi số lượng khác

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

avatar
sinhvien987

7 giờ trước

Tại sao Đặc điểm ứng dụng CNTT trong giáo dục lại hiệu quả
avatar
sinhvien987

7 giờ trước

Đặc điểm tính hiệu quả trong việc ứng dụng CNTT trong giáo dục
avatar
sinhvien987

7 giờ trước

Tại sao Đặc điểm ứng dụng CNTT trong giáo dục mang tính linh hoạt
avatar
sinhvien987

7 giờ trước

Đặc điểm ứng dụng CNTT trong giáo dục: Mang tính linh hoạt
Đặt câu hỏi về bài tập của bạn
Lưu ý: • Đặt câu hỏi đủ thông tin, có ý nghĩa • Không gian lận điểm • Không đặt câu hỏi có chứa nội dung phản cảm
Báo cáo câu hỏi
    Xác nhận
    FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
    Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
    Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
    Tải ứng dụng FQA
    Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
    Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved