22/04/2023

22/04/2023
22/04/2023
Câu lệnh SELECT DISTINCT trong SQL được sử dụng để trả về các giá trị duy nhất từ một cột hoặc nhiều cột trong bảng. Nó loại bỏ các giá trị trùng lặp và chỉ trả về một giá trị duy nhất cho mỗi giá trị khác nhau trong cột hoặc nhiều cột được chỉ định.
Ví dụ, nếu bạn muốn lấy danh sách các quốc gia có khách sạn, bạn có thể sử dụng câu lệnh SELECT DISTINCT để loại bỏ các quốc gia trùng lặp và chỉ hiển thị mỗi quốc gia một lần:
```
SELECT DISTINCT country FROM hotels;
```
Câu lệnh này sẽ trả về danh sách các quốc gia duy nhất có khách sạn trong bảng "hotels". Nếu không sử dụng DISTINCT, danh sách sẽ bao gồm các quốc gia trùng lặp.
22/04/2023
Trả lời bởi Chatbot Timi - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
61. A. Return only distinct values in a column62. A. Select * from sv where dt=8.63. A. Chuỗi64. A. Hiện tất cả những thí sinh trong bảng danh sách có họ tên bắt đầu bằng H theo sau là một ký tự bất kỳ và tiếp theo là ký tự I65. D. Hiện tên những mặt hàng đã bán trước 10 ngày66. A. Select * from sv where dt = 8 and month (ngs) >= 667. B. Hiện tất cả các thông tin của những sinh viên có mã bắt đầu bằng 'm'68. B. Hiện mã sinh viên của các sinh viên có trong hai bảng danh sách và điểm69. C. Hiện các mặt hàng đã bán được sau ngày '12/12/90' là 10 ngày70. B. Hiện tất cả những thí sinh trong bảng danh sách có họ tên kết thúc bằng I và bắt đầu chỉ bằng một ký tự bất kỳ71. A. Tìm mã số những nhà cung cấp đã cung cấp ít nhất hơn 2 mặt hàng72. A. Hiện tên các mặt hàng màu đỏ và sắp xếp tên hàng theo thứ tự giảm dần.73. A. Tìm số lượng hàng đã cung cấp lớn nhất trong mọi số lượng khác74. D. Kết nối tự nhiên các quan hệ sau mệnh đề SELECT, thoả mãn biểu thức logic sau WHERE và chiếu trên các thuộc tính sau mệnh đề FROM75. C. Phân loại theo các cột được mô tả sau GROUP BY76. A. Kết quả của các phép tìm kiếm là một quan hệ77. A. SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY HAVING, ORDER BY78. A. Hiện tên các mặt hàng màu đỏ và sắp xếp tên hàng theo thứ tự tăng dần79. A. Hiện họ tên, mã sinh viên của các sinh viên có dtoan = 8 mà có mã sinh viên trong bảng điểm và danh sách80. B. Tìm số lượng hàng đã cung cấp lớn nhất trong mọi số lượng khácTrả lời
0
0
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5
(0 đánh giá)
Báo cáo
22/04/2023
61. A. Return only distinct values in a column
62. A. Select * from sv where dt=8.
63. A. Chuỗi
64. A. Hiện tất cả những thí sinh trong bảng danh sách có họ tên bắt đầu bằng H theo sau là một ký tự bất kỳ và tiếp theo là ký tự I
65. D. Hiện tên những mặt hàng đã bán trước 10 ngày
66. A. Select * from sv where dt = 8 and month (ngs) >= 6
67. B. Hiện tất cả các thông tin của những sinh viên có mã bắt đầu bằng 'm'
68. B. Hiện mã sinh viên của các sinh viên có trong hai bảng danh sách và điểm
69. C. Hiện các mặt hàng đã bán được sau ngày '12/12/90' là 10 ngày
70. B. Hiện tất cả những thí sinh trong bảng danh sách có họ tên kết thúc bằng I và bắt đầu chỉ bằng một ký tự bất kỳ
71. A. Tìm mã số những nhà cung cấp đã cung cấp ít nhất hơn 2 mặt hàng
72. A. Hiện tên các mặt hàng màu đỏ và sắp xếp tên hàng theo thứ tự giảm dần.
73. A. Tìm số lượng hàng đã cung cấp lớn nhất trong mọi số lượng khác
74. D. Kết nối tự nhiên các quan hệ sau mệnh đề SELECT, thoả mãn biểu thức logic sau WHERE và chiếu trên các thuộc tính sau mệnh đề FROM
75. C. Phân loại theo các cột được mô tả sau GROUP BY
76. A. Kết quả của các phép tìm kiếm là một quan hệ
77. A. SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY HAVING, ORDER BY
78. A. Hiện tên các mặt hàng màu đỏ và sắp xếp tên hàng theo thứ tự tăng dần
79. A. Hiện họ tên, mã sinh viên của các sinh viên có dtoan = 8 mà có mã sinh viên trong bảng điểm và danh sách
80. B. Tìm số lượng hàng đã cung cấp lớn nhất trong mọi số lượng khác
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
11/12/2025
11/12/2025
Top thành viên trả lời