18/06/2023
18/06/2023
Question 1: A. cheap (adj): rẻ B. moderate (adj): vừa phải, có mức độ C. bargain (n): sự mặc cả D. small (adj): nhỏ => at a small cost = cheap: rẻ => Đáp án: D Thông tin: Here is a wonderful opportunity at a small cost to visit the truly remarkable island of Cuba. Đây là một cơ hội tuyệt vời với chi phí rất rẻ để đến thăm hòn đảo khác thường có thật ở Cuba.
Question 2: Reserved rooms: các phòng đã đặt trước => Đáp án: A Các đáp án khác: A. registered: đã đăng ký C. required: đã yêu cầu D. retained: đã giữ lại Thông tin: We have reserved rooms at some of the finest hotels for periods of 7 and 14 nights. Chúng tôi có các phòng đã đặt trước ở vài khách sạn tốt nhất với thời gian từ 7 đến 14 đêm.
Question 3: A. divide (v): chia, phân chia B. pass (v): qua C. extend (v): mở rộng D. part (v): tách rời => Đáp án: A Thông tin: You may divide your time between relaxing and exploring this beautiful country by taking advantage of our extensive excursion programme. Bạn có thể chia thời gian để thư giãn và khám phá đất nước xinh đẹp này bằng cách sử dụng gói khám phá mở rộng của chúng tôi.
Question 4: A. division (n): sự phân chia B. diversity (n): sự đa dạng C. diversion (n): sự chệch đi, sự giải trí, tiêu khiển D. divergence (n): sự phân kỳ => Đáp án: B Thông tin: The diversity of such a small country is amazing... Sự đa dạng của một đất nước nhỏ thật đáng kinh ngạc ...
Question 5: A. suggested: gợi ý B. hoped: hy vọng C. reputed: cho là, đồn là D. credited: tin rằng => Đáp án: C Thông tin: it is reputed to have one of the most pleasant climates in the world. Người ta đồn nơi đây có một trong những loại khí hậu dễ chịu nhất trên thế giới.
Question 6: A. unwind (v): trải ra, nghỉ ngơi sau một thời gian lao động căng thẳng B. uncoil (v): tháo cuộn dây, làm cho thẳng ra C. unburden (v): làm cho nhẹ bớt D. unroll (v): tháo, mở ra => Đáp án: A Thông tin: ... but it's also a place where visitors can relax and unwind in exotic surroundings. ... nhưng cũng là nơi du khách có thể nghỉ ngơi với cảnh vật đẹp đến lạ kỳ xung quanh.
Question 7: A. enhanced: làm tăng thêm B. endowed: phú cho, cấp tiền C. endured: chịu đựng D. enlightened: khai sáng => Đáp án: B Thông tin: Not only has nature endowed Cuba with magnificent coast and some fine sandy beaches ... Không chỉ phú cho Cuba bờ biển và nhiều bãi biển cát đẹp ...
Question 8: A. facilities: trang thiết bị B. activities: hoạt động C. pursuits: hành động tiếp tục theo đuổi D. sports: thể thao => Đáp án: A
Question 9: A. huge (adj): lớn B. abundant (adj): nhiều, dồi dào C. great (adj): lớn D. many + N: nhiều => Đáp án: B Thông tin: Most beaches are close to important sites such as international parks with their abundant wildlife, flora and fauna. Hầu hết các bãi biển gần với các địa điểm quan trọng như các vườn quốc tế với cuộc sống hoang dã đa dạng dồi dào cả về hệ thực vật và động vật.
Question 10: A. unusual (adj): bất thường B. interminable: không bao giờ kết thúc C. inevitable: không thể tránh được D. unfortunate: không may mắn => Đáp án: C Thông tin: Rain is however inevitable in the north from December to July. Tuy nhiên mưa không thể tránh được ở miền Bắc từ tháng 12 đến tháng 7.
18/06/2023
1B
2A
3A
4B
5C
6A
7B
8A
9B
10C
18/06/2023
1. cheap
2. reserved
3. divide
4. diversity
5. reputed
6. unwind
7. endowed
8. facilities
9. abundant
10. inevitable
18/06/2023
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
1 giờ trước
1 giờ trước
12/06/2025
11/06/2025
Top thành viên trả lời