Câu 36. Trong các ý sau, hãy chỉ ra mục đích của lai giống? A. Bảo tồn quỹ gen vật nuôi bản địa đang có nguy cơ tuyệt chủng B. Duy trì và cải tiến năng suất và chất lượng của giống C. Tạo ưu thế lai...

thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của quỳnen
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

25/12/2023

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 36. Mục đích của lai giống là: - A. Bảo tồn quỹ gen vật nuôi bản địa đang có nguy cơ tuyệt chủng - B. Duy trì và cải tiến năng suất và chất lượng của giống - C. Tạo ưu thế lai, làm tăng sức sống, khả năng sản xuất ở đời con. - D. Tăng số lượng cá thể của giống Câu 37. Tiêu chí chọn lọc giống vật nuôi theo ngoại hình của con vật là: - A. Vật nuôi có màu lông, da đặc trưng của giống - B. Vật nuôi có mức độ tiêu tốn thức ăn thấp - C. Vật nuôi đầu đàn to mập - D. Vật nuôi hoạt động nhanh nhẹn linh hoạt Câu 38. Nhóm vật nuôi không được phân loại theo mục đích sử dụng là: - A. Linh cẩu, Cầy mangut. - B. Gà Polymouth, vịt Kaki cam bell. - C. Bò vàng, bò red sindhy - D. Bò 3B siêu thịt, Gà hubbard. Câu 39. Nhóm vật nuôi được phân loại theo mục đích sử dụng là: - A. Lợn Móng cái, lợn pitraine, lợn Ba xuyên. - B. Gà Polymouth, vịt CV super meat. - C. Linh cẩu, Chó becger, chó phú quốc - D. Lợn York shire, lợn landrace, lợn Duroc. Câu 40. Lợi ích của công nghệ thụ tinh ống nghiệm là: - A. Xác định cá thể mang gen mong muốn - B. Dễ dàng vận chuyển trao đổi con giống giữa các nước - C. Xác định sớm giới tính - D. Rút ngắn khoảng cách các thế hệ giống Câu 41. Công nghệ sinh học xác định giới tính của vật nuôi ngay trong giai đoạn phôi là: - A. Công nghệ cấy truyền phôi - B. Công nghệ chỉ thị phân tử - C. Công nghệ xác định giới tính phôi - D. Công nghệ thụ tinh ống nghiệm Câu 42. Người ta thường nghiền nhỏ các loại thức ăn dạng hạt khô cứng như ngô, thóc khi chế biến cho vật nuôi để: - A. Hạn chế mất chất dinh dưỡng của thức ăn - B. Dịch tiêu hoá thấm đều và làm tăng khả năng tiêu hoá các loại thức ăn - C. Thức ăn mềm hơn vật nuôi dễ ăn hơn - D. Bảo quản được thức ăn lâu hơn Câu 43. Phương pháp chế biến thức ăn để khử bớt các độc tố có trong thức ăn là: - A. Phương pháp nấu chín - B. Phương pháp vi sinh - C. Phương pháp xử lí kiềm - D. Phương pháp đường hoá Câu 44. Thức ăn chăn nuôi là: - A. Là lượng các chất thức ăn cần cung cấp cho con vật nuôi trong khoảng thời gian nhất định( ngày, đêm) - B. Là lượng thức ăn tối thiểu để vật nuôi duy trì các hoạt động sống mà không làm tăng, giảm khối lượng cơ thể vật nuôi. - C. Là các sản phẩm vật nuôi ăn, uống ở dạng tươi sống hoặc đã qua chế biến - D. Là lượng thức ăn cần thiết để vật nuôi tạo ra các sản phẩm trong chăn nuôi. Câu 45. Nguyên liệu thức ăn cho vật nuôi trong quá trình ủ chua cần nén chặt và đậy kín để: - A. Nguyên liệu thức ăn mềm hơn vật nuôi ăn được nhiều hơn, tiêu hoá tốt hơn. - B. Các nguyên liệu thức ăn được trộn đều hơn vật nuôi ăn không chọn được loại thức ăn ưa thích - C. Quá trình lên men yếm khí diễn ra thuận lợi các vi khuẩn gây thối, nấm mốc không hoạt động được - D. Giảm thiểu thể tích không gian bảo quản các loại thức ăn, dễ bảo quản hơn.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Hoangha

25/12/2023

Câu 36. Mục đích của lai giống là:
- A. Bảo tồn quỹ gen vật nuôi bản địa đang có nguy cơ tuyệt chủng
- B. Duy trì và cải tiến năng suất và chất lượng của giống
- C. Tạo ưu thế lai, làm tăng sức sống, khả năng sản xuất ở đời con.
- D. Tăng số lượng cá thể của giống

Câu 37. Tiêu chí chọn lọc giống vật nuôi theo ngoại hình của con vật là:
- A. Vật nuôi có màu lông, da đặc trưng của giống
- B. Vật nuôi có mức độ tiêu tốn thức ăn thấp
- C. Vật nuôi đầu đàn to mập
- D. Vật nuôi hoạt động nhanh nhẹn linh hoạt

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved