
11/01/2024
11/01/2024
11/01/2024
* Thì quá khứ đơn (động từ bất quy tắc):
1. read -> read
2. write -> wrote
3. wear -> wore
4. begin -> began
5. make -> made
6. hear -> heard
7. swim -> swam
8. ride -> rode
9. beat -> beat
10. see -> saw
11. speak -> spoke
12. tell -> told
13. buy -> bought
14. hold -> held
15. put -> put
* Thì quá khứ tiếp diễn (được sử dụng với "was/were" + động từ + "ing"):
1. read -> was/were reading
2. write -> was/were writing
3. wear -> was/were wearing
4. begin -> was/were beginning
5. make -> was/were making
6. hear -> was/were hearing
7. swim -> was/were swimming
8. ride -> was/were riding
9. beat -> was/were beating
10. see -> was/were seeing
11. speak -> was/were speaking
12. tell -> was/were telling
13. buy -> was/were buying
14. hold -> was/were holding
15. put -> was/were putting
11/01/2024
Chuyển sang thì quá khứ đơn:
1. read - read
2. write - wrote
3. wear - wore
4. begin - began
5. make - made
6. hear - heard
7. swim - swam
8. ride - rode
9. beat - beat
10. see - saw
11. speak - spoke
12. tell - told
13. buy - bought
14. hold - held
15. put - put
Chuyển sang thì quá khứ tiếp diễn:
1. read - was/were reading
2. write - was/were writing
3. wear - was/were wearing
4. begin - was/were beginning
5. make - was/were making
6. hear - was/were hearing
7. swim - was/were swimming
8. ride - was/were riding
9. beat - was/were beating
10. see - was/were seeing
11. speak - was/were speaking
12. tell - was/were telling
13. buy - was/were buying
14. hold - was/were holding
15. put - was/were putting
11/01/2024
HAICHAUChuyển sang thì quá khứ đơn:
Chuyển sang thì quá khứ tiếp diễn:
11/01/2024
Chuyển sang thì quá khứ đơn:
Chuyển sang thì quá khứ tiếp diễn:
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
7 giờ trước
8 giờ trước
8 giờ trước
Top thành viên trả lời