08/05/2024

08/05/2024
08/05/2024
1) This is the first time he went abroad. => He hasn't gone abroad before. (Đây là lần đầu anh ấy đi ra nước ngoài. => Anh ấy chưa từng đi ra nước ngoài.)
2) She started driving 1 month ago. => She has been driving for 1 month. (Cô ấy bắt đầu lái xe 1 tháng trước. => Cô ấy đã lái xe được 1 tháng.)
3) We began eating when it started to rain. => We have been eating since it started to rain. (Chúng tôi bắt đầu ăn khi trời bắt đầu mưa. => Chúng tôi đã đang ăn từ khi trời bắt đầu mưa.)
4) I last had my hair cut when I left her. => I haven't had my hair cut since I left her. (Lần cuối cùng tôi cắt tóc là khi tôi rời xa cô ấy. => Tôi chưa cắt tóc từ khi tôi rời xa cô ấy.)
5) The last time she kissed me was 5 months ago. => She hasn't kissed me for 5 months. (Lần cuối cùng cô ấy hôn tôi là cách đây 5 tháng. => Cô ấy đã không hôn tôi trong 5 tháng.)
6) It is a long time since we last met. => We haven't met for a long time. (Đã lâu rồi kể từ lần cuối chúng tôi gặp nhau. => Chúng tôi đã không gặp nhau trong một thời gian dài.)
7) When did you have it? => How long ago did you have it? (Khi nào bạn đã có nó? => Bạn đã có nó bao lâu rồi?)
8) This is the first time I had such a delicious meal. => I haven't had such a delicious meal before. (Đây là lần đầu tiên tôi có một bữa ăn ngon như vậy. => Tôi chưa từng có một bữa ăn ngon như vậy trước đây.)
9) I haven't seen him for 8 days. => The last time I saw him was 8 days ago. (Tôi đã không gặp anh ấy trong 8 ngày. => Lần cuối cùng tôi gặp anh ấy là cách đây 8 ngày.)
10) I haven't taken a bath since Monday. => It is since Monday that I haven't taken a bath. (Từ thứ Hai đến nay tôi chưa tắm. => Chính từ thứ Hai tôi chưa tắm.)
11) Samuel started keeping a diary in 1997. => Samuel has been keeping a diary since 1997. (Samuel bắt đầu viết nhật ký vào năm 1997. => Samuel đã viết nhật ký từ năm 1997.)
12) We started learning English five years ago. => We have been learning English for five years. (Chúng tôi bắt đầu học tiếng Anh năm năm trước. => Chúng tôi đã học tiếng Anh được năm năm.)
13) I began living in Ho Chi Minh City when I was 8. => I have been living in Ho Chi Minh City since I was 8. (Tôi bắt đầu sống ở thành phố Hồ Chí Minh khi tôi 8 tuổi. => Tôi đã sống ở thành phố Hồ Chí Minh từ khi tôi 8 tuổi.)
14) She has taught the children in this remote village for five months. => She started teaching the children in this remote village five months ago. (Cô ấy đã dạy các em nhỏ trong ngôi làng xa xôi này được năm tháng. => Cô ấy bắt đầu dạy các em nhỏ trong ngôi làng xa xôi này cách đây năm tháng.)
15) He has written to me since April. => The last time he wrote to me was in April. (Anh ấy đã viết cho tôi từ tháng Tư. => Lần cuối cùng anh ấy viết cho tôi là vào tháng Tư.)
16) She hasn’t had a swim for five years. => She last had a swim five years ago. (Cô ấy đã không bơi trong năm năm. => Lần cuối cùng cô ấy bơi là cách đây năm năm.)
17) They last talked to each other two months ago. => They haven't talked to each other for two months. (Họ đã nói chuyện với nhau lần cuối cách đây hai tháng. => Họ đã không nói chuyện với nhau trong hai tháng.)
18) The last time she saw her elder sister was in 1999. => She hasn't seen her elder sister since 1999. (Lần cuối cùng cô ấy gặp chị gái lớn là vào năm 1999. => Cô ấy đã không gặp chị gái lớn từ năm 1999.)
19) She hasn't written to me for years. => It's been years since she wrote to me. (Cô ấy đã không viết cho tôi trong nhiều năm. => Đã nhiều năm kể từ khi cô ấy viết cho tôi.)
20) Robert and Catherine have been married for ten years. => It's ten years since Robert and Catherine got married. (Robert và Catherine đã kết hôn được mười năm. => Đã mười năm kể từ khi Robert và Catherine kết hôn.)
09/05/2024
Toanh Annabelle Blink1) This is the first time he went abroad. => He hasn't gone abroad before. (Đây là lần đầu anh ấy đi ra nước ngoài. => Anh ấy chưa từng đi ra nước ngoài.)
2) She started driving 1 month ago. => She has been driving for 1 month. (Cô ấy bắt đầu lái xe 1 tháng trước. => Cô ấy đã lái xe được 1 tháng.)
3) We began eating when it started to rain. => We have been eating since it started to rain. (Chúng tôi bắt đầu ăn khi trời bắt đầu mưa. => Chúng tôi đã đang ăn từ khi trời bắt đầu mưa.)
4) I last had my hair cut when I left her. => I haven't had my hair cut since I left her. (Lần cuối cùng tôi cắt tóc là khi tôi rời xa cô ấy. => Tôi chưa cắt tóc từ khi tôi rời xa cô ấy.)
5) The last time she kissed me was 5 months ago. => She hasn't kissed me for 5 months. (Lần cuối cùng cô ấy hôn tôi là cách đây 5 tháng. => Cô ấy đã không hôn tôi trong 5 tháng.)
6) It is a long time since we last met. => We haven't met for a long time. (Đã lâu rồi kể từ lần cuối chúng tôi gặp nhau. => Chúng tôi đã không gặp nhau trong một thời gian dài.)
7) When did you have it? => How long ago did you have it? (Khi nào bạn đã có nó? => Bạn đã có nó bao lâu rồi?)
8) This is the first time I had such a delicious meal. => I haven't had such a delicious meal before. (Đây là lần đầu tiên tôi có một bữa ăn ngon như vậy. => Tôi chưa từng có một bữa ăn ngon như vậy trước đây.)
9) I haven't seen him for 8 days. => The last time I saw him was 8 days ago. (Tôi đã không gặp anh ấy trong 8 ngày. => Lần cuối cùng tôi gặp anh ấy là cách đây 8 ngày.)
10) I haven't taken a bath since Monday. => It is since Monday that I haven't taken a bath. (Từ thứ Hai đến nay tôi chưa tắm. => Chính từ thứ Hai tôi chưa tắm.)
11) Samuel started keeping a diary in 1997. => Samuel has been keeping a diary since 1997. (Samuel bắt đầu viết nhật ký vào năm 1997. => Samuel đã viết nhật ký từ năm 1997.)
12) We started learning English five years ago. => We have been learning English for five years. (Chúng tôi bắt đầu học tiếng Anh năm năm trước. => Chúng tôi đã học tiếng Anh được năm năm.)
13) I began living in Ho Chi Minh City when I was 8. => I have been living in Ho Chi Minh City since I was 8. (Tôi bắt đầu sống ở thành phố Hồ Chí Minh khi tôi 8 tuổi. => Tôi đã sống ở thành phố Hồ Chí Minh từ khi tôi 8 tuổi.)
14) She has taught the children in this remote village for five months. => She started teaching the children in this remote village five months ago. (Cô ấy đã dạy các em nhỏ trong ngôi làng xa xôi này được năm tháng. => Cô ấy bắt đầu dạy các em nhỏ trong ngôi làng xa xôi này cách đây năm tháng.)
15) He has written to me since April. => The last time he wrote to me was in April. (Anh ấy đã viết cho tôi từ tháng Tư. => Lần cuối cùng anh ấy viết cho tôi là vào tháng Tư.)
16) She hasn’t had a swim for five years. => She last had a swim five years ago. (Cô ấy đã không bơi trong năm năm. => Lần cuối cùng cô ấy bơi là cách đây năm năm.)
17) They last talked to each other two months ago. => They haven't talked to each other for two months. (Họ đã nói chuyện với nhau lần cuối cách đây hai tháng. => Họ đã không nói chuyện với nhau trong hai tháng.)
18) The last time she saw her elder sister was in 1999. => She hasn't seen her elder sister since 1999. (Lần cuối cùng cô ấy gặp chị gái lớn là vào năm 1999. => Cô ấy đã không gặp chị gái lớn từ năm 1999.)
19) She hasn't written to me for years. => It's been years since she wrote to me. (Cô ấy đã không viết cho tôi trong nhiều năm. => Đã nhiều năm kể từ khi cô ấy viết cho tôi.)
20) Robert and Catherine have been married for ten years. => It's ten years since Robert and Catherine got married. (Robert và Catherine đã kết hôn được mười năm. => Đã mười năm kể từ khi Robert và Catherine kết hôn.)
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
11/12/2025
Top thành viên trả lời