Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Here are the answers with explanations in Vietnamese:
1. I can't speak French as well as Alan.
Alan speaks **better French than I do**.
Giải thích: Câu này so sánh khả năng nói tiếng Pháp của người nói với Alan. Alan nói tiếng Pháp tốt hơn người nói.
2. She said to Tom: "Why don't you take a bus?"
She asked **Tom why he didn't take a bus**.
Giải thích: Câu này diễn tả lại lời nói của người nữ với Tom. Người nữ hỏi Tom tại sao Tom không đi xe buýt.
3. Why wasn't the car either locked or put into the garage?
Why didn't **you lock or put the car into the garage**?
Giải thích: Câu này hỏi tại sao không khóa xe hoặc để xe vào garage.
4. I am excited about the coming festival
I am looking **forward to the coming festival**.
Giải thích: Câu này diễn tả cảm xúc của người nói về lễ hội sắp tới. Người nói đang mong chờ lễ hội.
5. She talks too much in class.
I wish **she didn't talk so much in class**.
Giải thích: Câu này diễn tả mong ước của người nói về việc cô ấy không nên nói quá nhiều trong lớp.
6. When did you start learning English?
How long **have you been learning English**?
Giải thích: Câu này hỏi thời gian người kia bắt đầu học tiếng Anh.
7. The exercise was so difficult that we couldn't do it.
$\rightarrow$ It was **too difficult for us to do**.
Giải thích: Câu này diễn tả độ khó của bài tập. Bài tập quá khó để chúng tôi có thể làm được.
8. Mary never used to win this tournament.
This tournament **has never been won by Mary**.
Giải thích: Câu này diễn tả về thành tích của Mary trong giải đấu. Mary chưa bao giờ thắng giải đấu này.
9. The boy feels sick because he eats too many cakes.
If the boy **didn't eat too many cakes, he wouldn't feel sick**.
Giải thích: Câu này diễn tả về nguyên nhân của bệnh tật của cậu bé. Nếu cậu bé không ăn quá nhiều bánh, cậu bé sẽ không bị bệnh.
10. Having nowhere else to go, I tried to sleep in the station waiting room.
As **I had nowhere else to go, I tried to sleep in the station waiting room**.
Giải thích: Câu này diễn tả về tình huống của người nói. Vì không có nơi nào khác để đi, người nói đã thử ngủ trong phòng chờ ga tàu.
11. They are servicing my car tomorrow.
$\rightarrow$ I am having **my car serviced tomorrow**.
Giải thích: Câu này diễn tả về việc bảo dưỡng xe của người nói. Xe của người nói sẽ được bảo dưỡng vào ngày mai.
12. Since he was careless, Tim lost his job.
Because of **his carelessness, Tim lost his job**.
Giải thích: Câu này diễn tả về nguyên nhân của việc Tim mất việc. Vì Tim không cẩn thận, nên Tim mất việc.
13. Please don't play your music so loudly?
Would you **mind not playing your music so loudly**?
Giải thích: Câu này diễn tả về yêu cầu của người nói. Người nói xin người kia không bật nhạc quá to.
14. The Browns last painted the living room two years ago.
The Browns **haven't painted the living room for two years**.
Giải thích: Câu này diễn tả về thời gian của việc sơn phòng khách của gia đình Brown. Gia đình Brown chưa sơn phòng khách trong hai năm qua.
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.