giúp mk với

A. fell over B. moved out C. passed away D. broke off Question 54: After struggli
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của LTQN130808
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

10/06/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
I'd be happy to help you with these questions. Here are the answers with explanations in Vietnamese: 54. After struggling with my homework, I finally threw in the _____ and went to bed. Answer: towel Giải thích: "Threw in the towel" là một idiomatic expression nghĩa là "đầu hàng" hoặc "bỏ cuộc". Trong trường hợp này, người nói đã đấu tranh với bài tập về nhà nhưng cuối cùng đã bỏ cuộc và đi ngủ. 55. If you've got a problem, then do something _____ it! Answer: about Giải thích: "Do something about it" nghĩa là "làm gì đó để giải quyết vấn đề". Trong câu này, người nói khuyên nên làm gì đó để giải quyết vấn đề. 56. The title of the essay _____ little or no relation to the contents. Answer: bears Giải thích: "Bears little or no relation" nghĩa là "không có mối quan hệ gì" hoặc "không liên quan gì". Trong trường hợp này, tiêu đề của bài luận không có mối quan hệ gì với nội dung. 57. They've _____ a research project to investigate the harmful effects of e-cigarettes. Answer: set up Giải thích: "Set up" nghĩa là "thiết lập" hoặc "bắt đầu". Trong trường hợp này, họ đã thiết lập một dự án nghiên cứu để điều tra tác hại của thuốc lá điện tử. 58. He spent the entire night thinking and in the end _____ a brilliant idea. Answer: came up with Giải thích: "Came up with" nghĩa là "đ想到" hoặc "đề xuất". Trong trường hợp này, anh ấy đã nghĩ suốt đêm và cuối cùng đã đề xuất một ý tưởng tuyệt vời. 59. The bus only stops here to _____ passengers. Answer: pick up Giải thích: "Pick up" nghĩa là "đón khách". Trong trường hợp này, xe buýt chỉ dừng lại để đón khách. 60. Bob has left home and is independent _____ his parents. Answer: of Giải thích: "Independent of" nghĩa là "độc lập với". Trong trường hợp này, Bob đã rời khỏi nhà và độc lập với cha mẹ. 61. He did not need sheet music. He could play the piece by _____. Answer: ear Giải thích: "Play by ear" nghĩa là "đánh đàn theo tai" hoặc "đánh đàn không cần bản nhạc". Trong trường hợp này, anh ấy không cần bản nhạc và có thể chơi nhạc cụ theo tai. 62. Despite facing numerous challenges, she didn't _____ pursuing her dream of becoming a doctor. Answer: give up Giải thích: "Give up" nghĩa là "bỏ cuộc" hoặc "đầu hàng". Trong trường hợp này, cô ấy không bỏ cuộc theo đuổi giấc mơ trở thành bác sĩ. 63. The athlete was proud _____ her accomplishment after months of dedicated training. Answer: of Giải thích: "Proud of" nghĩa là "tự hào về". Trong trường hợp này, vận động viên tự hào về thành tích của mình sau nhiều tháng đào tạo chuyên sâu. 64. During my first week at the new job, my friendly colleague showed me the_____, explaining the company's procedures and helping me get acclimated to the team. Answer: ropes Giải thích: "Showed me the ropes" nghĩa là "giới thiệu cho tôi các quy trình" hoặc "giới thiệu cho tôi cách làm việc". Trong trường hợp này, đồng nghiệp thân thiện đã giới thiệu cho tôi các quy trình của công ty và giúp tôi làm quen với đội ngũ. 65. Derck started a Japanese course last summer, but he_____ after a couple of weeks. Answer: dropped out Giải thích: "Dropped out" nghĩa là "bỏ học" hoặc "rút lui". Trong trường hợp này, Derck đã bỏ học khóa học tiếng Nhật sau một vài tuần. 66. If you don't get that coffee out of the carpet's going to leave a_____. Answer: stain Giải thích: "Leave a stain" nghĩa là "để lại vết bẩn". Trong trường hợp này, nếu không lấy cà phê ra khỏi thảm, nó sẽ để lại vết bẩn. 67. He is capable_____ playing chess at an international level. Answer: of Giải thích: "Capable of" nghĩa là "có khả năng". Trong trường hợp này, anh ấy có khả năng chơi cờ vua ở cấp độ quốc tế. 68. He believes that his book may make people more aware _____ the role that emotions play in everyday life. Answer: of Giải thích: "Aware of" nghĩa là "nhận thức về". Trong trường hợp này, anh ấy tin rằng sách của mình sẽ giúp người đọc nhận thức hơn về vai trò của cảm xúc trong cuộc sống hàng ngày.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved