21. "He walked ___ the street to get to the other side." a) across b) over c) through 22. "The keys are ___ the table." a) on b) in c) at 23. "The cat jumped ___ the fence." a) on b) over c) i...

thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Yvenlia Sylvanus
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

12/06/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Here are the answers with explanations in Vietnamese: 21. "He walked ___ the street to get to the other side." Answer: a) across Giải thích: "Across" có nghĩa là đi qua, đi ngang qua một thứ gì đó. Ở đây, người đàn ông đi qua đường để đến bên kia. 22. "The keys are ___ the table." Answer: a) on Giải thích: "On" có nghĩa là trên, ở trên bề mặt của một thứ gì đó. Ở đây, chìa khóa nằm trên bàn. 23. "The cat jumped ___ the fence." Answer: b) over Giải thích: "Over" có nghĩa là vượt qua, nhảy qua một thứ gì đó. Ở đây, con mèo nhảy qua hàng rào. 24. "She looked ___ the mirror and smiled." Answer: a) in Giải thích: "In" có nghĩa là trong, nhìn vào bên trong một thứ gì đó. Ở đây, cô ấy nhìn vào gương và cười. 25. "He put the groceries ___ the fridge." Answer: b) in Giải thích: "In" có nghĩa là trong, đặt vào bên trong một thứ gì đó. Ở đây, anh ấy đặt đồ ăn vào tủ lạnh. 26. "The bird flew ___ the sky." Answer: c) in Giải thích: "In" có nghĩa là trong, bay trong không gian. Ở đây, chim bay trong bầu trời. 27. "She turned ___ the light before leaving the room." Answer: a) off Giải thích: "Off" có nghĩa là tắt, tắt đèn. Ở đây, cô ấy tắt đèn trước khi rời khỏi phòng. 28. "The ball rolled ___ the hill and into the valley." Answer: b) down Giải thích: "Down" có nghĩa là xuống, lăn xuống một thứ gì đó. Ở đây, bóng lăn xuống đồi và vào thung lũng. 29. "He climbed ___ the ladder to fix the roof." Answer: a) up Giải thích: "Up" có nghĩa là lên, leo lên một thứ gì đó. Ở đây, anh ấy leo lên thang để sửa mái nhà. 30. "The car drove ___ the tunnel." Answer: b) through Giải thích: "Through" có nghĩa là qua, đi qua một thứ gì đó. Ở đây, xe ô tô đi qua đường hầm. 31. "She looked ___ her friend and waved." Answer: b) at Giải thích: "At" có nghĩa là nhìn vào, nhìn vào một người nào đó. Ở đây, cô ấy nhìn vào bạn của mình và vẫy tay. 32. "The cat jumped ___ the bed and curled up to sleep." Answer: a) on Giải thích: "On" có nghĩa là trên, nằm trên một thứ gì đó. Ở đây, con mèo nhảy lên giường và cuộn tròn lại để ngủ. 33. "He walked ___ the store and bought some groceries." Answer: b) into Giải thích: "Into" có nghĩa là vào, đi vào một thứ gì đó. Ở đây, anh ấy đi vào cửa hàng và mua một số đồ ăn. 34. "She turned ___ the invitation because she had other plans." Answer: a) down Giải thích: "Down" có nghĩa là từ chối, từ chối một thứ gì đó. Ở đây, cô ấy từ chối lời mời vì cô ấy có kế hoạch khác. 35. "The ship sailed ___ the ocean." Answer: c) across Giải thích: "Across" có nghĩa là đi qua, đi ngang qua một thứ gì đó. Ở đây, con tàu đi qua đại dương. 36. "He swam ___ the river to reach the other side." Answer: a) across Giải thích: "Across" có nghĩa là đi qua, đi ngang qua một thứ gì đó. Ở đây, anh ấy bơi qua sông để đến bên kia. 37. "The butterfly flew ___ the flowers in the garden." Answer: c) among Giải thích: "Among" có nghĩa là giữa, bay giữa một thứ gì đó. Ở đây, con bướm bay giữa hoa trong vườn. 38. "She put the dishes ___ the sink." Answer: b) in Giải thích: "In" có nghĩa là trong, đặt vào bên trong một thứ gì đó. Ở đây, cô ấy đặt chén đĩa vào bồn rửa. 39. "He ran ___ the street to catch the bus." Answer: a) across Giải thích: "Across" có nghĩa là đi qua, đi ngang qua một thứ gì đó. Ở đây, anh ấy chạy qua đường để bắt xe buýt. 40. "She glanced ___ her watch to check the time." Answer: b) at Giải thích: "At" có nghĩa là nhìn
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
4.5/5 (2 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận


21:A

22:B

24:B

25:A

26:A

27:A

28:B

29:A

30:A

31:B

32:A

33:B

34:A

35:B

36:C

37:C

38:B

39:C

40:B

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

21A

22A

23B

24B

25A

26A

27A

28B

29A

30A

31B

32A

33B

34A

35B

36C

37C

38B

39C

40B

Like và 5s nhé ạ

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
sibidi baka

12/06/2024

message-box-blue.svg Trả lời tham khảo

Nguyễn Thư Quỳnh 21. a) across,22. a) on,23. b) over,24. b) at,25. c) in

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved