giúp sủi vs≤

1. I lost my keys when I _____ (walk) home. 2. It  was raninng whlle we _____((hve) diinnr. 3
rotate image
thumb up 1
thumb down
Trả lời câu hỏi của ⌀₦ sủi cảo 수진 ¤៛
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

24/06/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Here are the answers with explanations in Vietnamese: 1. I lost my keys when I **was walking** home. Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) để miêu tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. 2. It was raining while we **were having** dinner. Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) để miêu tả hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ. 3. I saw the department stores when I **was sitting** on the bus. Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) để miêu tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. 4. Her phone rang while she **was talking** to her new boss. Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) để miêu tả hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ. 5. My friends **were driving** to work when they heard the news on the radio. Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) để miêu tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. 6. He **was riding** his bicycle when the cat ran across the road. Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) để miêu tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. 7. We couldn't go to the beach yesterday because it **was raining**. Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) để miêu tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. 8. It was a lovely day. The sun was shining and the birds **were singing** in the trees. Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) để miêu tả hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ. 9. The tourist lost his camera while he **was walking** around the city. Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) để miêu tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. 10. The lorry **was going** very fast when it hit our car. Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) để miêu tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. 11. I **was walking** down the street when it began to rain. Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) để miêu tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. 12. At this time last year, I **was attending** an English course. Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) để miêu tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. 13. Jim **was standing** under the tree when he heard an explosion. Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) để miêu tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. 14. While I **was studying** in my room, my roommates **were having** a party in the other room. Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) để miêu tả hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ. 15. Mary and I **were dancing** the house when the telephone rang. Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) để miêu tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Hạ Lemon

24/06/2024

message-box-blue.svg Trả lời tham khảo
sủi cảo meow 1.was walking.. 2.were gaving 3.was sitting 4.was talking 5.were driving 6.was riding 7.was raining 8.were singing 9.was walking 10.was going 11.was walking 12.was attending At this time last year là dhnb thì quá khứ tiếp diễn. 13.was standing 14.was studying...were having 15.were dancing Form: S Vpast O when S was/ were Ving O S was/were Ving O while/when S was/were Ving O
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
1 bình luận
Bình luận
avatar
level icon

⌀₦ sủi cảo 수진 ¤៛

24/06/2024

Hạ Lemon thank bn nhé

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved