Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Here are the answers with explanations in Vietnamese:
1. I lost my keys when I **was walking** home.
Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) để miêu tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
2. It was raining while we **were having** dinner.
Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) để miêu tả hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
3. I saw the department stores when I **was sitting** on the bus.
Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) để miêu tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
4. Her phone rang while she **was talking** to her new boss.
Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) để miêu tả hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
5. My friends **were driving** to work when they heard the news on the radio.
Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) để miêu tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
6. He **was riding** his bicycle when the cat ran across the road.
Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) để miêu tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
7. We couldn't go to the beach yesterday because it **was raining**.
Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) để miêu tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
8. It was a lovely day. The sun was shining and the birds **were singing** in the trees.
Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) để miêu tả hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
9. The tourist lost his camera while he **was walking** around the city.
Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) để miêu tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
10. The lorry **was going** very fast when it hit our car.
Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) để miêu tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
11. I **was walking** down the street when it began to rain.
Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) để miêu tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
12. At this time last year, I **was attending** an English course.
Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) để miêu tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
13. Jim **was standing** under the tree when he heard an explosion.
Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) để miêu tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
14. While I **was studying** in my room, my roommates **were having** a party in the other room.
Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) để miêu tả hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
15. Mary and I **were dancing** the house when the telephone rang.
Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn (past continuous) để miêu tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
sủi cảo meow
1.was walking..
2.were gaving
3.was sitting
4.was talking
5.were driving
6.was riding
7.was raining
8.were singing
9.was walking
10.was going
11.was walking
12.was attending
At this time last year là dhnb thì quá khứ tiếp diễn.
13.was standing
14.was studying...were having
15.were dancing
Form:
S Vpast O when S was/ were Ving O
S was/were Ving O while/when S was/were Ving O
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.