avatar
level icon
hoi

04/07/2024

Giúp mình với!

ENGLISH MS.NHÀN - CLASS 9 - GLOBAL - 0823873989 swimming pool skate p
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của hoi
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

04/07/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
I'd be happy to help you with that! **Exercise 1: Fill in the blanks** 1. The only place to find colour and design was in an **art gallery**. (Trong quá khứ, chỉ có thể tìm thấy màu sắc và thiết kế trong một phòng trưng bày nghệ thuật.) 2. When you wait at the **bus stop** on your daily journey to school, you can admire the artwork painted on the side. (Khi bạn chờ tại trạm dừng xe buýt trên đường đi học hàng ngày, bạn có thể ngắm nhìn tác phẩm nghệ thuật được vẽ trên tường.) 3. The end of a cycle ride can make you smile with a **sculpture** that looks like a comb. (Cuối một chuyến đi xe đạp có thể làm bạn cười với một tác phẩm điêu khắc trông giống như một chiếc lược.) 4. Even the grey concrete **sidewalk** we walk on is changing. (Thậm chí cả vỉa hè bê tông xám chúng ta đi trên cũng đang thay đổi.) 5. **Benches** in the street don't have to be made of wood, all brown and boring. (Ghế ngồi trên đường phố không cần phải được làm bằng gỗ, toàn bộ màu nâu và nhàm chán.) 6. Imagine shopping in a futuristic **department store** like Selfridges in Birmingham! (Tưởng tượng mua sắm trong một cửa hàng bách hóa tương lai như Selfridges ở Birmingham!) 7. And which of the **skate parks** below do you prefer? (Và bạn thích công viên trượt patin nào dưới đây?) **Exercise 4: Match the sentence halves** 1. Guess who I bumped **into**. (Tôi đoán ai tôi đã va phải?) a. up the timetable online. (không phù hợp) 2. I think the bus is at 7, but it's easy to **look up**. (Tôi nghĩ xe buýt là 7, nhưng dễ dàng nhìn lên.) b. off an hour later than scheduled. (không phù hợp) 3. Due to heavy rain, the plane took **off an hour later than scheduled**. (Do mưa nặng, máy bay đã cất cánh muộn hơn một giờ so với lịch trình.) c. out of petrol. (không phù hợp) 4. Let's buy our tickets and **get on**. (Hãy mua vé và lên tàu.) d. into on the train. (không phù hợp) 5. Driving to work, Jim ran **out of petrol**. (Khi lái xe đi làm, Jim đã hết xăng.) e. for the platform. (không phù hợp) Let me know if you need further clarification or help!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Môn Lình

04/07/2024

hoi

1. The only place to find colour and design was in an **art gallery**. 

2. When you wait at the **bus stop** on your daily journey to school, you can admire the artwork painted on the side.

3. The end of a cycle ride can make you smile with a **sculpture** that looks like a comb.

4. Even the grey concrete **sidewalk** we walk on is changing.

5. **Benches** in the street don't have to be made of wood, all brown and boring.

6. Imagine shopping in a futuristic **department store** like Selfridges in Birmingham!

7. And which of the **skate parks** below do you prefer?



1. Guess who I bumped **into**.

a. up the timetable online. (không phù hợp)

2. I think the bus is at 7, but it's easy to **look up**.

b. off an hour later than scheduled. (không phù hợp)

3. Due to heavy rain, the plane took **off an hour later than scheduled**.

c. out of petrol. (không phù hợp)

4. Let's buy our tickets and **get on**.

d. into on the train. (không phù hợp)

5. Driving to work, Jim ran **out of petrol**.

e. for the platform. (không phù hợp)

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Sally

04/07/2024

hoi

1. museum

2. bus stop

3. bench

4. pavement

5. benches

6. store

7. options.

Ex 4:

1.Guess who I bumped into on the train.d

2.I think the bus is at 7, but it’s easy to look up the timetable online.a

3.Due to heavy rain, the plane took off an hour later than scheduled.b

4.Let’s buy our tickets and make for the platform.E

5.Driving to work, Jim ran out of petrol.C

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved