giúp mình với

23. When Mr. Brown went on a business trip , Mrs. Smith took (over/ off)
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Ngọc Lê Khánh
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

09/07/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
I'd be happy to help you with these exercises. Here are the correct answers with explanations in Vietnamese: 23. When Mr. Brown went on a business trip, Mrs. Smith took **over** his work. Giải thích: "Take over" có nghĩa là tiếp quản, nhận trách nhiệm công việc của người khác. 24. Jim promised to pick **up** me from the airport. Giải thích: "Pick up" có nghĩa là đón, lấy ai đó từ một nơi nào đó. 25. Peter took **off** his rain coat before he came in. Giải thích: "Take off" có nghĩa là cởi, tháo bỏ quần áo. 26. Many of my friends came to the airport to see **me off**. Giải thích: "See off" có nghĩa là tiễn, đưa tiễn ai đó đi. 27. The teacher told us to put **down** interesting details of the presentation. Giải thích: "Put down" có nghĩa là ghi lại, viết lại. 28. It is the shared mind that keeps **us together**. Giải thích: "Keep together" có nghĩa là giữ lại, duy trì sự đoàn kết. 29. My mother told me to **put** on warm clothes before I went out. Giải thích: "Put on" có nghĩa là mặc, đeo quần áo. 30. Jim really **put** me down when he forgot my birthday. Giải thích: "Put down" có nghĩa là làm ai đó cảm thấy buồn, thất vọng. 31. My father never **drops** me off but my mother is always shouting at me. Giải thích: "Drop off" có nghĩa là đưa ai đó xuống, rời khỏi. 32. I couldn't believe she **turned** down my invitation for the second time. Giải thích: "Turn down" có nghĩa là từ chối, không chấp nhận. 33. My mother often lets me **take** after my younger brother. Giải thích: "Take after" có nghĩa là chăm sóc, trông nom. 34. "Why did she **stay** up with you?" - "She said I didn't care much about her." Giải thích: "Stay up" có nghĩa là ở lại, không rời khỏi. 35. Please **drop** me off in front of the theater. Giải thích: "Drop off" có nghĩa là đưa ai đó xuống, rời khỏi. 36. We've been **looking** up to travel to New York this summer. Giải thích: "Look up to" có nghĩa là ngưỡng mộ, tôn trọng. 37. Have you **put** out clean towels for the guests? Giải thích: "Put out" có nghĩa là đặt ra, chuẩn bị. 38. I remember **paying** Jim back but he kept asking me for his money. Giải thích: "Pay back" có nghĩa là trả lại, hoàn trả. 39. Jim's poor test results **got** his parents down. Giải thích: "Get down" có nghĩa là làm ai đó cảm thấy buồn, thất vọng. 40. My grandmother **passed** away before I was born. Giải thích: "Pass away" có nghĩa là qua đời, mất.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
3.0/5 (2 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Anh Kiệt

09/07/2024

Ngọc Lê Khánh

23. When Mr. Brown went on a business trip, Mrs. Smith took **over** his work.

24. Jim promised to pick **up** me from the airport.

25. Peter took **off** his rain coat before he came in.

26. Many of my friends came to the airport to see **me off**.

27. The teacher told us to put **down** interesting details of the presentation.

28. It is the shared mind that keeps **us together**.

29. My mother told me to **put** on warm clothes before I went out.

30. Jim really **put** me down when he forgot my birthday.

31. My father never **drops** me off but my mother is always shouting at me.

32. I couldn't believe she **turned** down my invitation for the second time.

33. My mother often lets me **take** after my younger brother.

34. "Why did she **stay** up with you?" - "She said I didn't care much about her."

35. Please **drop** me off in front of the theater.

36. We've been **looking** up to travel to New York this summer.

37. Have you **put** out clean towels for the guests?

38. I remember **paying** Jim back but he kept asking me for his money.

39. Jim's poor test results **got** his parents down.

40. My grandmother **passed** away before I was born.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved