B If a word in bold is correct, put a tick (). If it is incorrect, rewrite it correctly. 1 November 5th was the day which Guy Fawkes tried to blow up Parliament. 2 There were none of my favourite bis...

thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Khánh linh
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

15/07/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Here are the answers with explanations in Vietnamese: **Exercise 1** 1. November 5th was the day **that** Guy Fawkes tried to blow up Parliament. Giải thích: "that" là từ chỉ định, dùng để chỉ ra sự kiện cụ thể. 2. There were none of my favourite biscuits left when I had a cup of tea, that was really annoying. Đánh dấu: ( Tick ) 3. I've just got a new webcam that takes really clear pictures. Đánh dấu: ( Tick ) 4. The Godfather was made by Francis Ford Coppola, whose daughter is also a film director. Giải thích: "who's" là từ viết tắt của "who is", nhưng trong trường hợp này, cần dùng "whose" để chỉ sở hữu. 5. Can you think of any reason **why** Cathy should be angry with me? Giải thích: "why" là từ chỉ nguyên nhân, dùng để hỏi lý do. 6. Here's a photo of the hotel where we stayed **in** when we were in Beijing. Giải thích: "in" là từ chỉ vị trí, dùng để chỉ nơi chốn. 7. How do you think the first man **who** walked on the moon felt? Giải thích: "who" là từ chỉ người, dùng để chỉ người đầu tiên đi trên mặt trăng. 8. This is the first occasion **on which** the leaders of these two countries have met. Giải thích: "on which" là từ chỉ thời gian, dùng để chỉ sự kiện cụ thể. 9. He is a person **for whom** very few people feel much sympathy. Giải thích: "for whom" là từ chỉ người, dùng để chỉ người không được nhiều người cảm thông. 10. The moment **at which** the hero suddenly appears from behind a tree is the best moment in the whole film. Giải thích: "at which" là từ chỉ thời gian, dùng để chỉ sự kiện cụ thể. 11. I met a man **who** had a dog with only three legs. Giải thích: "who" là từ chỉ người, dùng để chỉ người có chó ba chân. 12. My new school, **which** I moved to about a month ago, seems like quite a friendly place. Giải thích: "which" là từ chỉ định, dùng để chỉ trường học mới. **Exercise 2** 5. Friends ran for ten years. It is one of my favourite series. Đánh dấu: ( Tick ) 6. Venus is a very hot place. It is much closer to the Sun than the Earth **is**. Giải thích: "is" là từ chỉ hiện tại, dùng để chỉ vị trí của Trái Đất. 7. Cricket is popular in many countries around the world. It **is** played between two teams of eleven. Giải thích: "is" là từ chỉ hiện tại, dùng để chỉ cách chơi cricket. 8. Parts of Buckingham Palace **are** open to the public. It is where the queen lives. Giải thích: "are" là từ chỉ hiện tại, dùng để chỉ các phần của Cung điện Buckingham. 9. The greyhound is the fastest dog. It **can** reach speeds of over 65 kilometres an hour. Giải thích: "can" là từ chỉ khả năng, dùng để chỉ tốc độ của chó greyhound. 10. 1984 was written by George Orwell, **whose** real name was Eric Blair. Giải thích: "whose" là từ chỉ sở hữu, dùng để chỉ tên thật của George Orwell. **Exercise 3** 1.... why I became a TV reviewer. Giải thích: "why" là từ chỉ nguyên nhân, dùng để hỏi lý do. 2.... that I loved Giải thích: "that" là từ chỉ định, dùng để chỉ sự kiện cụ thể. 3.... which kept Giải thích: "which" là từ chỉ định, dùng để chỉ chương trình TV. 4.... that have Giải thích: "that" là từ chỉ định, dùng để chỉ chương trình TV. 5.... with high viewing figures. Giải thích: "with" là từ chỉ đi kèm, dùng để chỉ số lượng người xem. 6.... from Channel 7 Giải thích: "from" là từ chỉ nguồn gốc, dùng để chỉ kênh truyền hình. 7.... at which Giải thích: "at which" là từ chỉ thời gian, dùng để chỉ sự kiện cụ thể. 8.... that show Giải thích: "that" là từ chỉ định, dùng để chỉ chương trình TV. 9.... at which Giải thích: "at which" là từ chỉ thời gian, dùng để chỉ sự kiện cụ thể. 10.... will soon get Giải thích: "will" là từ chỉ tương lai, dùng để chỉ hành động trong tương lai. 11.... the situation. Giải thích: "the" là từ chỉ định, dùng để chỉ tình huống cụ thể. 12.... should be put Giải thích: "should" là từ chỉ nghĩa vụ, dùng để chỉ hành động cần thiết.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
2.0/5 (2 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
1 bình luận
Bình luận
avatar
level icon

Khánh linh

15/07/2024

Timi có thể trả lời đúng hơn đk? soát hết lỗi theo các kiến thức bài này ở b2

avatar
level icon
Maly

15/07/2024

Khánh linh

**Exercise 1**

1. November 5th was the day **that** Guy Fawkes tried to blow up Parliament.

2. There were none of my favourite biscuits left when I had a cup of tea, that was really annoying.

Đánh dấu: ( Tick )

3. I've just got a new webcam that takes really clear pictures.

Đánh dấu: ( Tick )

4. The Godfather was made by Francis Ford Coppola, whose daughter is also a film director.

5. Can you think of any reason **why** Cathy should be angry with me?

6. Here's a photo of the hotel where we stayed **in** when we were in Beijing.

7. How do you think the first man **who** walked on the moon felt?

8. This is the first occasion **on which** the leaders of these two countries have met.

9. He is a person **for whom** very few people feel much sympathy.

10. The moment **at which** the hero suddenly appears from behind a tree is the best moment in the whole film.

11. I met a man **who** had a dog with only three legs.

12. My new school, **which** I moved to about a month ago, seems like quite a friendly place.


**Exercise 2**

5. Friends ran for ten years. It is one of my favourite series.

Đánh dấu: ( Tick )

6. Venus is a very hot place. It is much closer to the Sun than the Earth **is**.

7. Cricket is popular in many countries around the world. It **is** played between two teams of eleven.

8. Parts of Buckingham Palace **are** open to the public. It is where the queen lives.

9. The greyhound is the fastest dog. It **can** reach speeds of over 65 kilometres an hour.

10. 1984 was written by George Orwell, **whose** real name was Eric Blair.


**Exercise 3**

1.... why I became a TV reviewer.

2.... that I loved

3.... which kept

4.... that have

5.... with high viewing figures.

6.... from Channel 7

7.... at which

8.... that show

9.... at which

10.... will soon get

11.... the situation.

12.... should be put

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved