Giải hộ mình câu này với các bạn

54. "She looked _____ the window to see the bird flying." A.at B. ov
rotate image
thumb up 1
thumb down
Trả lời câu hỏi của Hanny♡ ̆̈
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

21/07/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Here are the answers with explanations in Vietnamese: 54. "She looked _____ the window to see the bird flying." Answer: out of Giải thích: "out of" được dùng để chỉ việc nhìn ra ngoài qua cửa sổ. 55. "He ran _____ the street to catch the bus." Answer: across Giải thích: "across" được dùng để chỉ việc chạy qua đường để bắt xe buýt. 56. "Please turn _____ the volume on the TV.I am studying." Answer: down Giải thích: "down" được dùng để chỉ việc giảm âm lượng trên TV. 57. "He walked _____ the park." Answer: through Giải thích: "through" được dùng để chỉ việc đi qua công viên. 58. "The kids played _____ the playground." Answer: on Giải thích: "on" được dùng để chỉ việc chơi trên sân chơi. 59. "He fell _____ the stairs.He was painful." Answer: down Giải thích: "down" được dùng để chỉ việc ngã xuống cầu thang. 60. "She hung the picture _____ the wall." Answer: on Giải thích: "on" được dùng để chỉ việc treo tranh trên tường. 61. "The ball rolled _____ the hill." Answer: down Giải thích: "down" được dùng để chỉ việc bóng lăn xuống đồi. 62. "He turned _____ the offer because it wasn't good enough." Answer: down Giải thích: "down" được dùng để chỉ việc từ chối đề nghị. 63. "The dog chased _____ the cat." Answer: after Giải thích: "after" được dùng để chỉ việc chó đuổi theo mèo. 64. "He walked _____ the street to get to the other side." Answer: across Giải thích: "across" được dùng để chỉ việc đi qua đường để đến bên kia. 65. "She looked _____ the mirror and smiled." Answer: at Giải thích: "at" được dùng để chỉ việc nhìn vào gương. 66. "She turned _____ the light before leaving the room." Answer: off Giải thích: "off" được dùng để chỉ việc tắt đèn trước khi rời phòng. 67. "The ball rolled _____ the hill and into the valley." Answer: down Giải thích: "down" được dùng để chỉ việc bóng lăn xuống đồi và vào thung lũng. 68. "She turned _____ the invitation because she had other plans." Answer: down Giải thích: "down" được dùng để chỉ việc từ chối lời mời. 69. "She looked _____ the window and saw the rain pouring down." Answer: out of Giải thích: "out of" được dùng để chỉ việc nhìn ra ngoài qua cửa sổ.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved