

07/09/2024
07/09/2024
1. **They ______ to Japan next summer.**
- **C. are traveling**
- Giải thích: "are traveling" diễn tả một kế hoạch đã được sắp xếp trong tương lai.
2. **By the time I arrived, Harry and Peter ______.**
- **B. had finished**
- Giải thích: "had finished" sử dụng thì quá khứ hoàn thành để diễn tả một hành động đã xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.
3. **She ______ dinner yet.**
- **D. hasn't eaten**
- Giải thích: "hasn't eaten" là thì hiện tại hoàn thành, diễn tả một hành động chưa xảy ra cho đến thời điểm hiện tại.
4. **What ______ when the accident happened?**
- **C. were you doing**
- Giải thích: "were you doing" là thì quá khứ tiếp diễn, dùng để hỏi về một hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ.
5. **She ______ in London before she moved to Paris.**
- **C. lived**
- Giải thích: "lived" là thì quá khứ đơn, diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
6. **I ______ this book last year.**
- **D. have read**
- Giải thích: "have read" là thì hiện tại hoàn thành, diễn tả một hành động đã hoàn thành nhưng có liên quan đến hiện tại.
7. **They ______ that museum before.**
- **B. didn't visit**
- Giải thích: "didn't visit" là thì quá khứ đơn, diễn tả một hành động không xảy ra trong quá khứ.
8. **I ______ on this project for two hours now.**
- **B. am working**
- Giải thích: "am working" là thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả một hành động đang diễn ra.
9. **By this time tomorrow, she ______ her presentation.**
- **B. will finish**
- Giải thích: "will finish" sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả một hành động sẽ hoàn thành trong tương lai.
10. **What ______ at 3 PM yesterday?**
- **B. did you do**
- Giải thích: "did you do" là thì quá khứ đơn, hỏi về một hành động đã xảy ra trong quá khứ.
11. **They ______ to Paris next summer.**
- **C. are traveling**
- Giải thích: "are traveling" diễn tả kế hoạch tương lai.
12. **Before the concert started, they ______.**
- **C. practiced**
- Giải thích: "practiced" là thì quá khứ đơn, diễn tả hành động đã xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.
13. **When I called him, he ______ a book.**
- **B. was reading**
- Giải thích: "was reading" là thì quá khứ tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ.
14. **By the time we arrived, they ______ the meal.**
- **C. had finished**
- Giải thích: "had finished" sử dụng thì quá khứ hoàn thành để diễn tả hành động đã xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.
15. **What ______ this weekend?**
- **A. will you do**
- Giải thích: "will you do" là thì tương lai đơn, hỏi về kế hoạch trong tương lai.
16. **She ______ sushi before.**
- **C. had never eaten**
- Giải thích: "had never eaten" là thì quá khứ hoàn thành, diễn tả hành động chưa từng xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.
17. **We ______ each other for years before we met again.**
- **D. hadn't seen**
- Giải thích: "hadn't seen" là thì quá khứ hoàn thành, diễn tả hành động chưa xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
14/12/2025
Top thành viên trả lời