helpmeeee3

3. They _____ to Japan next summer. A. will travel B. travels C. are traveling D.
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của hiloooooo
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

07/09/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Here are the answers: 3. A. will travel 4. D. had finished 5. C. was studying 6. D. haven't eaten 7. D. were you doing 8. C. lived 9. A. read 10. D. hadn't visited 11. B. am working 12. B. will finish 13. D. were you doing 14. B. will travel 15. D. had been practicing 16. C. was reading 17. B. finished 18. B. are you doing 19. C. had never eaten 20. D. hadn't seen
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

hiloooooo

1. **They ______ to Japan next summer.**

  - **C. are traveling** 

  - Giải thích: "are traveling" diễn tả một kế hoạch đã được sắp xếp trong tương lai.


2. **By the time I arrived, Harry and Peter ______.**

  - **B. had finished** 

  - Giải thích: "had finished" sử dụng thì quá khứ hoàn thành để diễn tả một hành động đã xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.


3. **She ______ dinner yet.**

  - **D. hasn't eaten** 

  - Giải thích: "hasn't eaten" là thì hiện tại hoàn thành, diễn tả một hành động chưa xảy ra cho đến thời điểm hiện tại.


4. **What ______ when the accident happened?**

  - **C. were you doing** 

  - Giải thích: "were you doing" là thì quá khứ tiếp diễn, dùng để hỏi về một hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ.


5. **She ______ in London before she moved to Paris.**

  - **C. lived** 

  - Giải thích: "lived" là thì quá khứ đơn, diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.


6. **I ______ this book last year.**

  - **D. have read** 

  - Giải thích: "have read" là thì hiện tại hoàn thành, diễn tả một hành động đã hoàn thành nhưng có liên quan đến hiện tại.


7. **They ______ that museum before.**

  - **B. didn't visit** 

  - Giải thích: "didn't visit" là thì quá khứ đơn, diễn tả một hành động không xảy ra trong quá khứ.


8. **I ______ on this project for two hours now.**

  - **B. am working** 

  - Giải thích: "am working" là thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả một hành động đang diễn ra.


9. **By this time tomorrow, she ______ her presentation.**

  - **B. will finish** 

  - Giải thích: "will finish" sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả một hành động sẽ hoàn thành trong tương lai.


10. **What ______ at 3 PM yesterday?**

  - **B. did you do** 

  - Giải thích: "did you do" là thì quá khứ đơn, hỏi về một hành động đã xảy ra trong quá khứ.


11. **They ______ to Paris next summer.**

  - **C. are traveling** 

  - Giải thích: "are traveling" diễn tả kế hoạch tương lai.


12. **Before the concert started, they ______.**

  - **C. practiced** 

  - Giải thích: "practiced" là thì quá khứ đơn, diễn tả hành động đã xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.


13. **When I called him, he ______ a book.**

  - **B. was reading** 

  - Giải thích: "was reading" là thì quá khứ tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ.


14. **By the time we arrived, they ______ the meal.**

  - **C. had finished** 

  - Giải thích: "had finished" sử dụng thì quá khứ hoàn thành để diễn tả hành động đã xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.


15. **What ______ this weekend?**

  - **A. will you do** 

  - Giải thích: "will you do" là thì tương lai đơn, hỏi về kế hoạch trong tương lai.


16. **She ______ sushi before.**

  - **C. had never eaten** 

  - Giải thích: "had never eaten" là thì quá khứ hoàn thành, diễn tả hành động chưa từng xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.


17. **We ______ each other for years before we met again.**

  - **D. hadn't seen** 

  - Giải thích: "hadn't seen" là thì quá khứ hoàn thành, diễn tả hành động chưa xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved