Đại Lợi Nguyễn
1. Look up every scripture in your Bible.
Theo dõi tất cả các câu Kinh Thánh trong bài giảng.
2. Look up online, I must save time.
Tìm kiếm trực tuyến trên internet, tôi cần phải tiết kiệm thời gian
3. So this project is called Look Up More.
Và dư án này được gọi là "Look Up More" (Nhìn lên nữa).
4. You can look up the marriage certificate online.
Anh có thể tìm giấy đăng kí kết hôn trên mạng.
5. In other words, don’t neglect to look up.
Nói cách khác, đừng xao lãng việc nhìn lên.
6. Look up at the many, many stars at night.
Em hãy nhìn lên hằng hà sa số ngôi sao vào ban đêm.
7. A lot of young girls look up to me.
Nhiều thiếu nữ trẻ nể trọng tôi.
8. If you want to see the future, look up.
Nếu bạn muốn chiêm ngưỡng tương lai, hãy hướng mắt lên trên.
9. It is never too late to look up to Jesus Christ.
Không bao giờ là quá muộn để nhìn lên Chúa Giê Su Ky Tô.
10. Look up and discuss scriptures cited in support of the answer.
Đọc và thảo luận những câu Kinh Thánh được viện dẫn nhằm bổ trợ cho câu trả lời.