đặt 10 câu với từ look up

thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Đại Lợi Nguyễn
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

08/09/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Here are 10 sentences using the phrase "look up": 1. Can you look up the definition of that word in the dictionary? 2. I need to look up the phone number of that restaurant. 3. Look up and see the beautiful sky! 4. Please look up the answer to question 3 in your textbook. 5. Look up the recipe for chicken parmesan online. 6. Can you look up the weather forecast for this weekend? 7. Look up and smile, the photographer is taking a picture! 8. I need to look up the directions to get to the city center. 9. Look up the meaning of that idiomatic expression. 10. Can you look up the schedule for the bus route? Now, let's analyze the pronunciation of each word: * look: /lʊk/ (LUHK) * up: /əp/ (UP) The main stress is on the "look" part, so the pronunciation of the phrase "look up" would be /lʊk əp/ (LUHK UP).
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
You

08/09/2024

Đại Lợi Nguyễn 1. Look up every scripture in your Bible. Theo dõi tất cả các câu Kinh Thánh trong bài giảng. 2. Look up online, I must save time. Tìm kiếm trực tuyến trên internet, tôi cần phải tiết kiệm thời gian 3. So this project is called Look Up More. Và dư án này được gọi là "Look Up More" (Nhìn lên nữa). 4. You can look up the marriage certificate online. Anh có thể tìm giấy đăng kí kết hôn trên mạng. 5. In other words, don’t neglect to look up. Nói cách khác, đừng xao lãng việc nhìn lên. 6. Look up at the many, many stars at night. Em hãy nhìn lên hằng hà sa số ngôi sao vào ban đêm. 7. A lot of young girls look up to me. Nhiều thiếu nữ trẻ nể trọng tôi. 8. If you want to see the future, look up. Nếu bạn muốn chiêm ngưỡng tương lai, hãy hướng mắt lên trên. 9. It is never too late to look up to Jesus Christ. Không bao giờ là quá muộn để nhìn lên Chúa Giê Su Ky Tô. 10. Look up and discuss scriptures cited in support of the answer. Đọc và thảo luận những câu Kinh Thánh được viện dẫn nhằm bổ trợ cho câu trả lời.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved