Giải hộ mình câu này với các bạn

activity, strengthens, sports, like, make, so, routines, feeling Being
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của falcao
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

24/09/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
1. feeling 2. strengthens 3. sports 4. sports 5. routines 6. like 7. make 8. so
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

falcao

---


**Đoạn văn đã hoàn chỉnh:**


Being active isn’t just about looking good; it’s about **(1) feeling** good too! Regular exercise has a ton of benefits for teenagers. It helps you maintain a healthy weight, **(2) strengthens** your bones and muscles, and even boosts your mood. Aim for at least 60 minutes of moderate-intensity **(3) activity** most days of the week. This could be anything you enjoy, from playing **(4) sports** with friends to dancing to your favorite music. Don’t worry if you’re not into traditional exercise **(5) routines**. Find activities you have fun with, **(6) like** going for a bike ride, swimming, or taking a fitness class. Even small changes, like taking the stairs instead of the elevator, can **(7) make** a big difference. Remember, your body was made to move, **(8) so** get out there and have some fun!


---


**Giải thích từ đã điền:**


1. **feeling**: Từ này phù hợp để diễn đạt cảm giác tốt khi hoạt động thể chất.

2. **strengthens**: Nghĩa là "tăng cường", phù hợp với ngữ cảnh nói về lợi ích của việc tập thể dục cho xương và cơ bắp.

3. **activity**: Được sử dụng để chỉ các hoạt động thể chất.

4. **sports**: Từ này dùng để chỉ các môn thể thao, phù hợp với ngữ cảnh.

5. **routines**: Nghĩa là "thói quen" hoặc "chu trình", liên quan đến các hoạt động thể dục thường xuyên.

6. **like**: Dùng để đưa ra ví dụ về các hoạt động mà bạn có thể tham gia.

7. **make**: Từ này có nghĩa là "tạo ra", phù hợp với ngữ cảnh nói về sự khác biệt mà hoạt động thể chất có thể mang lại.

8. **so**: Từ này được dùng để kết nối câu, tạo ra một sự khuyến khích.


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved