avatar
level icon
hellonegav

27/09/2024

tính khối lượng mol của các chất sau: a. Cl2 b.O3 c. SO3 d. CaCO3 e. CuO g. KNO3 h. Ca(PO4)3 i. (NH4)2 SO4

thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của hellonegav
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

27/09/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Để tính khối lượng mol của các chất, ta cần biết công thức hóa học và khối lượng mol của từng nguyên tố trong công thức đó. Dưới đây là khối lượng mol của các chất bạn đã liệt kê: a. **Cl2**: Khối lượng mol = 2 × 35.5 g/mol = 71 g/mol b. **O3**: Khối lượng mol = 3 × 16 g/mol = 48 g/mol c. **SO3**: Khối lượng mol = 32 g/mol (S) + 3 × 16 g/mol (O) = 32 + 48 = 80 g/mol d. **CaCO3**: Khối lượng mol = 40 g/mol (Ca) + 12 g/mol (C) + 3 × 16 g/mol (O) = 40 + 12 + 48 = 100 g/mol e. **CuO**: Khối lượng mol = 63.5 g/mol (Cu) + 16 g/mol (O) = 63.5 + 16 = 79.5 g/mol g. **KNO3**: Khối lượng mol = 39 g/mol (K) + 14 g/mol (N) + 3 × 16 g/mol (O) = 39 + 14 + 48 = 101 g/mol h. **Ca(PO4)3**: Khối lượng mol = 40 g/mol (Ca) + 3 × (31 g/mol (P) + 4 × 16 g/mol (O)) = 40 + 3 × (31 + 64) = 40 + 3 × 95 = 40 + 285 = 325 g/mol i. **(NH4)2SO4**: Khối lượng mol = 2 × (14 g/mol (N) + 4 × 1 g/mol (H)) + 32 g/mol (S) + 4 × 16 g/mol (O) = 2 × (14 + 4) + 32 + 64 = 2 × 18 + 32 + 64 = 36 + 32 + 64 = 132 g/mol Hy vọng thông tin này hữu ích cho bạn!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon


$\displaystyle  \begin{array}{{>{\displaystyle}l}}
a) \ M_{Cl_{2}} =35,5.2=71g/mol\\
b) \ M_{O_{3}} =16.3=48g/mol\\
c) M_{SO_{3}} =32+16.3=80g/mol\\
d) \ M_{CaCO_{3}} =40+16.3+12=100g/mol\\
e) \ M_{CuO} =64+16=80g/mol
\end{array}$

 

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
NAKSU

27/09/2024

message-box-blue.svg Trả lời tham khảo

hellonegav a. C12:

  • Cacbon (C) có khối lượng nguyên tử là 12.
  • Khối lượng mol của C12 = 12 g/mol.

b. O3:

  • Oxi (O) có khối lượng nguyên tử là 16.
  • Khối lượng mol của O3 = 16 x 3 = 48 g/mol.

c. SO3:

  • Lưu huỳnh (S) có khối lượng nguyên tử là 32.
  • Oxi (O) có khối lượng nguyên tử là 16.
  • Khối lượng mol của SO3 = 32 + (16 x 3) = 80 g/mol.

d. CaCO3:

  • Canxi (Ca) có khối lượng nguyên tử là 40.
  • Cacbon (C) có khối lượng nguyên tử là 12.
  • Oxi (O) có khối lượng nguyên tử là 16.
  • Khối lượng mol của CaCO3 = 40 + 12 + (16 x 3) = 100 g/mol.

e. CuO:

  • Đồng (Cu) có khối lượng nguyên tử là 64.
  • Oxi (O) có khối lượng nguyên tử là 16.
  • Khối lượng mol của CuO = 64 + 16 = 80 g/mol.

f. KNO3:

  • Kali (K) có khối lượng nguyên tử là 39.
  • Nitơ (N) có khối lượng nguyên tử là 14.
  • Oxi (O) có khối lượng nguyên tử là 16.
  • Khối lượng mol của KNO3 = 39 + 14 + (16 x 3) = 101 g/mol.

g. Ca(PO4)2:

  • Canxi (Ca) có khối lượng nguyên tử là 40.
  • Photpho (P) có khối lượng nguyên tử là 31.
  • Oxi (O) có khối lượng nguyên tử là 16.
  • Khối lượng mol của Ca(PO4)2 = 40 + (31 x 2) + (16 x 8) = 310 g/mol.

h. (NH4)2SO4:

  • Nitơ (N) có khối lượng nguyên tử là 14.
  • Hydro (H) có khối lượng nguyên tử là 1.
  • Lưu huỳnh (S) có khối lượng nguyên tử là 32.
  • Oxi (O) có khối lượng nguyên tử là 16.
  • Khối lượng mol của (NH4)2SO4 = (14 x 2) + (1 x 8) + 32 + (16 x 4) = 132 g/mol.


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved