help me pls

sestion 14: It is raining hard. We had better _____ at home tonight. A. staying C
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của nhtv
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

11/10/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
1. Section 14: C. stay 2. Question 15: D. used to 3. Question 16: C. to stop 4. Question 17: B. increasing 5. Question 18: B. cutting 6. Question 19: A. offer 7. Question 20: D. help 8. Question 21: D. laughed 9. Question 22: A. to invite 10. Question 23: B. not to come 11. Question 24: C. hearing 12. Question 25: D. travel 13. Question 26: B. to play 14. Question 27: D. to go 15. Question 28: C. go 16. Question 29: D. not to tell 17. Question 30: C. to make - to do Here are the answers: 1. to make 2. make/laugh 3. pretended not to hear 4. how to use 5. appearing 6. to be recognized 7. to take 8. to win 9. to leave 10. constructed 11. to write
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
WAG ''' AWM

11/10/2024

nhtv

1. **Question 15:** I ___ play with dolls when I was small.

  - **Đáp án:** A. enjoyed

  - **Giải thích:** "enjoyed" là thì quá khứ của động từ "enjoy", phù hợp với ngữ cảnh câu.


2. **Question 16:** If we don’t do anything, the ice on the poles will ___ melting.

  - **Đáp án:** A. stop

  - **Giải thích:** "stop" là động từ nguyên thể, phù hợp với cấu trúc câu điều kiện.


3. **Question 17:** The pollution rate in this area seems ___ slowly.

  - **Đáp án:** B. increasing

  - **Giải thích:** "increasing" là dạng hiện tại phân từ, phù hợp với nghĩa của câu.


4. **Question 18:** Your hair is too long. It needs ___.

  - **Đáp án:** D. to be cut

  - **Giải thích:** "to be cut" là cấu trúc đúng để diễn tả điều gì đó cần được thực hiện.


5. **Question 19:** I expected them ___ me a job.

  - **Đáp án:** A. to offer

  - **Giải thích:** "to offer" là động từ nguyên thể, đúng với ngữ cảnh câu.


6. **Question 20:** Tom said that he could ___ me with this assignment.

  - **Đáp án:** C. to help

  - **Giải thích:** "to help" là động từ nguyên thể, phù hợp với cấu trúc câu.


7. **Question 21:** John made me ___ a lot with his hilarious jokes.

  - **Đáp án:** B. to laugh

  - **Giải thích:** "to laugh" là động từ nguyên thể, đúng với ngữ cảnh câu.


8. **Question 22:** I'd like ___ all of you to enjoy my party on this Friday.

  - **Đáp án:** C. to invite

  - **Giải thích:** "to invite" là động từ nguyên thể, phù hợp với ngữ cảnh.


9. **Question 23:** We expect Linh ___ to the airport late as the plane will take off in 15 minutes.

  - **Đáp án:** B. not to come

  - **Giải thích:** "not to come" là cấu trúc đúng cho câu này.


10. **Question 24:** I’m happy ___ that you’ve passed your driving test.

  - **Đáp án:** D. to hear

  - **Giải thích:** "to hear" là động từ nguyên thể, phù hợp với ngữ cảnh.


11. **Question 25:** My mother said that she would rather ___ to Hoi An than Nha Trang.

  - **Đáp án:** C. not to travel

  - **Giải thích:** "not to travel" là cấu trúc đúng cho câu này.


12. **Question 26:** I allow my little daughter ___ with her friends in the flower garden.

  - **Đáp án:** B. to play

  - **Giải thích:** "to play" là động từ nguyên thể, phù hợp với ngữ cảnh.


13. **Question 27:** You'd better ___ out with your friends as it is very dangerous in the evening.

  - **Đáp án:** C. go

  - **Giải thích:** "go" là động từ nguyên thể, đúng với ngữ cảnh.


14. **Question 28:** My parents let my sister ___ camping with her friends in the mountain.

  - **Đáp án:** C. go

  - **Giải thích:** "go" là động từ nguyên thể, phù hợp với ngữ cảnh.


15. **Question 29:** We intend ___ him the truth for fear that he'll fly into a fit of madness.

  - **Đáp án:** A. to tell

  - **Giải thích:** "to tell" là động từ nguyên thể, phù hợp với ngữ cảnh.


16. **Question 30:** I really believe that you should let your son ___ his own decisions; he is certainly old enough ___.

  - **Đáp án:** C. to make - for doing

  - **Giải thích:** "to make" là động từ nguyên thể, phù hợp với ngữ cảnh.


### Exercise 2


1. **Question 1:** It was difficult ___ a date which was convenient for everyone.

  - **Đáp án:** B. to make


2. **Question 2:** Charlie Chaplin films often ___ me.

  - **Đáp án:** A. make/laugh


3. **Question 3:** She ___ him when Tom called her last night.

  - **Đáp án:** C. pretended not to hear


4. **Question 4:** Would you please show me ___ yahoo messenger?

  - **Đáp án:** C. how can I use


5. **Question 5:** Emma Thompson is the most famous actor ___ on the stage here.

  - **Đáp án:** D. to appear


6. **Question 6:** Which is the first place in Vietnam ___ as a World Heritage Site by UNESCO?

  - **Đáp án:** C. to be recognized


7. **Question 7:** My friends offered ___ a holiday in Halong Bay for a change.

  - **Đáp án:** A. to take


8. **Question 8:** It was ___ us to win the Open.

  - **Đáp án:** B. to win

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

nhtv

### Câu hỏi và đáp án


1. **Question 15:** I ___ play with dolls when I was small.

  - **Đáp án:** A. enjoyed

  - **Giải thích:** "enjoyed" là thì quá khứ của động từ "enjoy", phù hợp với ngữ cảnh câu.


2. **Question 16:** If we don’t do anything, the ice on the poles will ___ melting.

  - **Đáp án:** A. stop

  - **Giải thích:** "stop" là động từ nguyên thể, phù hợp với cấu trúc câu điều kiện.


3. **Question 17:** The pollution rate in this area seems ___ slowly.

  - **Đáp án:** B. increasing

  - **Giải thích:** "increasing" là dạng hiện tại phân từ, phù hợp với nghĩa của câu.


4. **Question 18:** Your hair is too long. It needs ___.

  - **Đáp án:** D. to be cut

  - **Giải thích:** "to be cut" là cấu trúc đúng để diễn tả điều gì đó cần được thực hiện.


5. **Question 19:** I expected them ___ me a job.

  - **Đáp án:** A. to offer

  - **Giải thích:** "to offer" là động từ nguyên thể, đúng với ngữ cảnh câu.


6. **Question 20:** Tom said that he could ___ me with this assignment.

  - **Đáp án:** C. to help

  - **Giải thích:** "to help" là động từ nguyên thể, phù hợp với cấu trúc câu.


7. **Question 21:** John made me ___ a lot with his hilarious jokes.

  - **Đáp án:** B. to laugh

  - **Giải thích:** "to laugh" là động từ nguyên thể, đúng với ngữ cảnh câu.


8. **Question 22:** I'd like ___ all of you to enjoy my party on this Friday.

  - **Đáp án:** C. to invite

  - **Giải thích:** "to invite" là động từ nguyên thể, phù hợp với ngữ cảnh.


9. **Question 23:** We expect Linh ___ to the airport late as the plane will take off in 15 minutes.

  - **Đáp án:** B. not to come

  - **Giải thích:** "not to come" là cấu trúc đúng cho câu này.


10. **Question 24:** I’m happy ___ that you’ve passed your driving test.

  - **Đáp án:** D. to hear

  - **Giải thích:** "to hear" là động từ nguyên thể, phù hợp với ngữ cảnh.


11. **Question 25:** My mother said that she would rather ___ to Hoi An than Nha Trang.

  - **Đáp án:** C. not to travel

  - **Giải thích:** "not to travel" là cấu trúc đúng cho câu này.


12. **Question 26:** I allow my little daughter ___ with her friends in the flower garden.

  - **Đáp án:** B. to play

  - **Giải thích:** "to play" là động từ nguyên thể, phù hợp với ngữ cảnh.


13. **Question 27:** You'd better ___ out with your friends as it is very dangerous in the evening.

  - **Đáp án:** C. go

  - **Giải thích:** "go" là động từ nguyên thể, đúng với ngữ cảnh.


14. **Question 28:** My parents let my sister ___ camping with her friends in the mountain.

  - **Đáp án:** C. go

  - **Giải thích:** "go" là động từ nguyên thể, phù hợp với ngữ cảnh.


15. **Question 29:** We intend ___ him the truth for fear that he'll fly into a fit of madness.

  - **Đáp án:** A. to tell

  - **Giải thích:** "to tell" là động từ nguyên thể, phù hợp với ngữ cảnh.


16. **Question 30:** I really believe that you should let your son ___ his own decisions; he is certainly old enough ___.

  - **Đáp án:** C. to make - for doing

  - **Giải thích:** "to make" là động từ nguyên thể, phù hợp với ngữ cảnh.


### Exercise 2


1. **Question 1:** It was difficult ___ a date which was convenient for everyone.

  - **Đáp án:** B. to make


2. **Question 2:** Charlie Chaplin films often ___ me.

  - **Đáp án:** A. make/laugh


3. **Question 3:** She ___ him when Tom called her last night.

  - **Đáp án:** C. pretended not to hear


4. **Question 4:** Would you please show me ___ yahoo messenger?

  - **Đáp án:** C. how can I use


5. **Question 5:** Emma Thompson is the most famous actor ___ on the stage here.

  - **Đáp án:** D. to appear


6. **Question 6:** Which is the first place in Vietnam ___ as a World Heritage Site by UNESCO?

  - **Đáp án:** C. to be recognized


7. **Question 7:** My friends offered ___ a holiday in Halong Bay for a change.

  - **Đáp án:** A. to take


8. **Question 8:** It was ___ us to win the Open.

  - **Đáp án:** B. to win

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 2
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved