Vẽ sơ đồ tư duy chương 2 vật liệu cơ khí

thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Đinh Thị Thu Hoa
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

17/10/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là một sơ đồ tư duy tóm tắt chương 2 về vật liệu cơ khí: ``` Vật liệu cơ khí | ------------------------------------------------- | | | Tổng quan về Vật liệu kim loại Vật liệu phi kim loại vật liệu cơ khí và hợp kim | | | | - Định nghĩa - Đặc điểm - Đặc điểm - Phân loại - Phân loại - Phân loại - Ứng dụng - Ứng dụng - Ứng dụng | | Vật liệu mới - Kim loại đen - Đặc điểm - Kim loại màu - Ứng dụng - Hợp kim ``` Sơ đồ này giúp bạn hình dung rõ hơn về các nội dung chính trong chương 2 về vật liệu cơ khí, bao gồm tổng quan, vật liệu kim loại và hợp kim, cũng như vật liệu phi kim loại. Bạn có thể phát triển thêm chi tiết cho từng phần nếu cần.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
  • Vật liệu cơ khí: Đây là khái niệm trung tâm của sơ đồ. Từ đây, chúng ta sẽ phân chia ra các nhánh chính.
  • Phân loại vật liệu:
    • Theo nguồn gốc:
      • Kim loại: Sắt và hợp kim (gang, thép), kim loại màu (đồng, nhôm,...)
      • Phi kim loại: Gỗ, nhựa, cao su,...
      • Vật liệu composite: Kết hợp nhiều loại vật liệu khác nhau.
    • Theo tính chất:
      • Tính chất cơ học: Độ bền, độ cứng, độ dẻo,...
      • Tính chất vật lý: Khối lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy,...
      • Tính chất hóa học: Khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt,...
  • Tính chất của vật liệu: Mỗi loại vật liệu sẽ có những tính chất đặc trưng riêng, ảnh hưởng đến việc lựa chọn vật liệu cho từng ứng dụng cụ thể.
  • Ứng dụng của vật liệu:
    • Trong xây dựng: Bê tông, thép, gạch,...
    • Trong công nghiệp: Gang, thép, hợp kim nhôm,...
    • Trong đời sống: Nhựa, cao su, gỗ,...
  • Các yếu tố ảnh hưởng đến tính chất của vật liệu:
    • Thành phần hóa học: Các nguyên tố cấu tạo nên vật liệu.
    • Cấu trúc vi mô: Cách sắp xếp các nguyên tử, phân tử trong vật liệu.
    • Phương pháp gia công: Các quá trình xử lý vật liệu.
  • Các phương pháp gia công vật liệu:
    • Gia công cắt: Cắt, khoan, bào,...
    • Gia công biến dạng: Dập, kéo, cán,...
    • Gia công nhiệt luyện: Ủ, tôi, ram,...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
1 bình luận
Bình luận
avatar
level icon

Đinh Thị Thu Hoa

17/10/2024

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved