Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
1. B. That sounds nice.
2. D. Oh, I'd love to hear about it! What was life like back then?
3. B. Yeah, we'd have the best time.
4. A. Lucky you!
5. B. Alright. See you there!
6. C. because
7. C. come across
8. C. to improve
9. D. double-check
10. A. figure out
11. D. going
12. D. was / used to win
13. B. used to visit / would pick
14. A. took / would walk
1. The underlined part that needs correction is: A. used to baking → used to bake
2. The underlined part that needs correction is: B. can live → could live or used to live
3. The underlined part that needs correction is: A. it use to be → it used to be
4. The underlined part that needs correction is: went → would go
Nam: "You know, back in the day, we spent a lot more time outdoors." Grandma: "____"
Đáp án: B. That sounds nice.
Giải thích: Câu trả lời này phù hợp với ngữ cảnh, thể hiện sự đồng tình và thích thú của bà khi nghe cháu nói về việc dành nhiều thời gian ở ngoài trời khi còn nhỏ.
Mr. Hải: "Life was so different back in the past compared to now" Khoa: "____"
Đáp án: D. Oh, I'd love to hear about it! What was life like back then?
Giải thích: Câu hỏi này thể hiện sự tò mò và muốn biết thêm về cuộc sống trước đây, phù hợp với câu nói mở đầu của Mr. Hải.
An: "Did your cousins use to visit you during the summer holidays?" Tuần: "____"
Đáp án: B. Yeah, we'd have the best time.
Giải thích: Câu trả lời này gợi nhớ về những kỷ niệm vui vẻ khi cùng anh em họ hàng chơi đùa trong những kỳ nghỉ hè.
Sophie: "I used to go on vacation to Hawaii every summer when I was a kid." Frank: "____"
Đáp án: A. Lucky you!
Giải thích: Câu trả lời này thể hiện sự ngưỡng mộ và ghen tị một cách vui vẻ trước những kỳ nghỉ hè tuyệt vời của Sophie.
A: "Let's meet at the library!" B: "____"
Đáp án: B. Alright. See you there!
Giải thích: Đây là câu trả lời đồng ý và hẹn gặp nhau, phù hợp với ngữ cảnh.
I'm learning English ____ the future career opportunities it will give me.
Đáp án: D. because of
Giải thích: "Because of" được sử dụng để chỉ lý do.
You might ____ unknown words when reading the book.
Đáp án: C. come across
Giải thích: "Come across" nghĩa là tình cờ gặp phải.
You can watch movies in English to ____ your listening skill.
Đáp án: D. improve
Giải thích: "To improve" nghĩa là cải thiện.
Be sure to ____ the meaning of the word so that you don't misuse it.
Đáp án: D. double-check
Giải thích: "Double-check" nghĩa là kiểm tra lại kỹ lưỡng.
It's sometimes confusing to ____ what is happening in a movie. You need the subtitles.
Đáp án: A. figure out
Giải thích: "Figure out" nghĩa là tìm ra, hiểu ra.
When I was a kid, I would ____ fishing with my grandfather.
Đáp án: A. go
Giải thích: "Would" dùng để diễn tả thói quen trong quá khứ.
When Emily ____ a kid, she ____ an art competition.
Đáp án: A. was/won
Giải thích: "Was" dùng để diễn tả trạng thái ở quá khứ, "won" là động từ quá khứ đơn của "win".
When I was little, I ____ my grandparents. We ____ fruit and vegetables.
Đáp án: B. used to visit/ would pick up
Giải thích: "Used to" và "would" đều dùng để diễn tả thói quen trong quá khứ.
Tom: How did your grandparents go to work back then? Ben: They ____ a boat ride to get to the town. Then, they ____ to their workplace.
Đáp án: B. would take/walk
Giải thích: "Would" dùng để diễn tả thói quen trong quá khứ.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5(0 đánh giá)
1
0 bình luận
Bình luận
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.