giúp tớ vói ạ

6. Nam is talking to his grandma about life in the past. Grandma: "You know, back in the day, w
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Chu'z Hoàng'z Thiên'z Ngân'z
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

30/10/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
1. B. That sounds nice. 2. D. Oh, I'd love to hear about it! What was life like back then? 3. B. Yeah, we'd have the best time. 4. A. Lucky you! 5. B. Alright. See you there! 6. C. because 7. C. come across 8. C. to improve 9. D. double-check 10. A. figure out 11. D. going 12. D. was / used to win 13. B. used to visit / would pick 14. A. took / would walk 1. The underlined part that needs correction is: A. used to baking → used to bake 2. The underlined part that needs correction is: B. can live → could live or used to live 3. The underlined part that needs correction is: A. it use to be → it used to be 4. The underlined part that needs correction is: went → would go
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Chu'z Hoàng'z Thiên'z Ngân'z

  1. Nam: "You know, back in the day, we spent a lot more time outdoors." Grandma: "____"
  • Đáp án: B. That sounds nice.
  • Giải thích: Câu trả lời này phù hợp với ngữ cảnh, thể hiện sự đồng tình và thích thú của bà khi nghe cháu nói về việc dành nhiều thời gian ở ngoài trời khi còn nhỏ.
  1. Mr. Hải: "Life was so different back in the past compared to now" Khoa: "____"
  • Đáp án: D. Oh, I'd love to hear about it! What was life like back then?
  • Giải thích: Câu hỏi này thể hiện sự tò mò và muốn biết thêm về cuộc sống trước đây, phù hợp với câu nói mở đầu của Mr. Hải.
  1. An: "Did your cousins use to visit you during the summer holidays?" Tuần: "____"
  • Đáp án: B. Yeah, we'd have the best time.
  • Giải thích: Câu trả lời này gợi nhớ về những kỷ niệm vui vẻ khi cùng anh em họ hàng chơi đùa trong những kỳ nghỉ hè.
  1. Sophie: "I used to go on vacation to Hawaii every summer when I was a kid." Frank: "____"
  • Đáp án: A. Lucky you!
  • Giải thích: Câu trả lời này thể hiện sự ngưỡng mộ và ghen tị một cách vui vẻ trước những kỳ nghỉ hè tuyệt vời của Sophie.
  1. A: "Let's meet at the library!" B: "____"
  • Đáp án: B. Alright. See you there!
  • Giải thích: Đây là câu trả lời đồng ý và hẹn gặp nhau, phù hợp với ngữ cảnh.
  1. I'm learning English ____ the future career opportunities it will give me.
  • Đáp án: D. because of
  • Giải thích: "Because of" được sử dụng để chỉ lý do.
  1. You might ____ unknown words when reading the book.
  • Đáp án: C. come across
  • Giải thích: "Come across" nghĩa là tình cờ gặp phải.
  1. You can watch movies in English to ____ your listening skill.
  • Đáp án: D. improve
  • Giải thích: "To improve" nghĩa là cải thiện.
  1. Be sure to ____ the meaning of the word so that you don't misuse it.
  • Đáp án: D. double-check
  • Giải thích: "Double-check" nghĩa là kiểm tra lại kỹ lưỡng.
  1. It's sometimes confusing to ____ what is happening in a movie. You need the subtitles.
  • Đáp án: A. figure out
  • Giải thích: "Figure out" nghĩa là tìm ra, hiểu ra.
  1. When I was a kid, I would ____ fishing with my grandfather.
  • Đáp án: A. go
  • Giải thích: "Would" dùng để diễn tả thói quen trong quá khứ.
  1. When Emily ____ a kid, she ____ an art competition.
  • Đáp án: A. was/won
  • Giải thích: "Was" dùng để diễn tả trạng thái ở quá khứ, "won" là động từ quá khứ đơn của "win".
  1. When I was little, I ____ my grandparents. We ____ fruit and vegetables.
  • Đáp án: B. used to visit/ would pick up
  • Giải thích: "Used to" và "would" đều dùng để diễn tả thói quen trong quá khứ.
  1. Tom: How did your grandparents go to work back then? Ben: They ____ a boat ride to get to the town. Then, they ____ to their workplace.
  • Đáp án: B. would take/walk
  • Giải thích: "Would" dùng để diễn tả thói quen trong quá khứ.


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved