cúuuuuuuuuuu

Câu 18: Điều kiện tiêu chuẩn (đktc) là gì? $A.~T=0^0C$ và $p=2~atm$ $B.~T=100^0C$ và
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Thanh Dương
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

08/11/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
**Câu 18: Điều kiện tiêu chuẩn (đktc) là gì?** Đáp án đúng là: **C. $~T=273K$ và $p=1~atm$** **Giải thích:** Điều kiện tiêu chuẩn (đktc) thường được định nghĩa là nhiệt độ 273 K (0 °C) và áp suất 1 atm. --- **Câu 19: Ước lượng tốc độ chuyển động của phân tử khí trong bình.** Đường kính bình = 0,10 m, bán kính = 0,05 m. Số lần va chạm trong mỗi giây = 4000 lần. Tốc độ (v) có thể được tính bằng công thức: \[ v = f \cdot d \] Trong đó: - \( f \) là số lần va chạm (4000 lần) - \( d \) là đường kính bình (0,10 m) \[ v = 4000 \cdot 0,10 = 400 \, m/s \] Đáp án đúng là: **C. 400 m/s** --- **Câu 20: Ước tính số va chạm của phân tử oxygen với thành bình.** Tốc độ của phân tử = 400 m/s, đường kính bình = 0,10 m. Số lần va chạm (n) có thể được tính bằng công thức: \[ n = \frac{v}{d} \] Trong đó: - \( v = 400 \, m/s \) - \( d = 0,10 \, m \) \[ n = \frac{400}{0,10} = 4000 \, lần \] Đáp án đúng là: **C. 4000 lần** --- **Câu 21: Ước lượng tốc độ chuyển động của phân tử khí trong bình.** Đường kính bình = 0,20 m, số lần va chạm = 4000 lần. Tốc độ (v) được tính như sau: \[ v = f \cdot d \] Trong đó: - \( f = 4000 \, lần \) - \( d = 0,20 \, m \) \[ v = 4000 \cdot 0,20 = 800 \, m/s \] Đáp án đúng là: **B. 800 m/s** --- **TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI** **Câu 1:** a. Đúng b. Đúng c. Sai (Số mol của bình (3) là 0,25 mol) d. Sai (Bình (1) có áp suất lớn nhất, bình (3) có áp suất nhỏ nhất) **Câu 2:** a. Sai (Số mol của bình (1) là 2 mol) b. Đúng c. Sai (Số mol của bình (3) là 0,25 mol) d. Sai (Bình (1) có áp suất lớn nhất, bình (3) có áp suất nhỏ nhất) --- **TRẢ LỜI NGẮN** **Câu 1:** Thể tích oxygen trong bình lúc này là: \[ 12 \, l + 4 \, l = 16 \, l \] **Đáp án:** 16 lít --- **Câu 2:** Khối lượng khí Hydrogen trong bình: Số phân tử = \( 12,04 \times 10^{23} \) Số mol = \( \frac{12,04 \times 10^{23}}{6,02 \times 10^{23}} = 2 \, mol \) Khối lượng = \( 2 \, mol \times 2 \, g/mol = 4 \, g \) **Đáp án:** 4 g --- **Câu 3:** Số mol khí Helium: \[ n = \frac{3,01 \times 10^{23}}{6,02 \times 10^{23}} = 0,5 \, mol \] **Đáp án:** 0,5 mol --- **Câu 4:** 8 g khí Oxygen tương ứng với: \[ n = \frac{8 \, g}{32 \, g/mol} = 0,25 \, mol \] **Đáp án:** 0,25 mol --- **Câu 5:** Ở điều kiện tiêu chuẩn, 8 g Helium có thể tích là: \[ V = n \cdot 22,4 \, dm^3/mol = 0,25 \, mol \cdot 22,4 \, dm^3/mol = 5,6 \, dm^3 \] **Đáp án:** 5,6 dm³ --- **Câu 6:** Khối lượng khí Nitrogen trong bình: Số phân tử = \( 11,61 \times 10^{23} \) Số mol = \( \frac{11,61 \times 10^{23}}{6,02 \times 10^{23}} \approx 1,93 \, mol \) Khối lượng = \( 1,93 \, mol \times 28 \, g/mol \approx 54,04 \, g \) **Đáp án:** 54,04 g --- **Câu 7:** Khối lượng He có trong bình: Số nguyên tử = \( 3,1 \times 10^{23} \) Số mol = \( \frac{3,1 \times 10^{23}}{6,02 \times 10^{23}} \approx 0,515 \, mol \) Khối lượng = \( 0,515 \, mol \times 4 \, g/mol \approx 2,06 \, g \) **Đáp án:** 2,06 g
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
nguyencong22

08/11/2024

C

C

C

 

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved