**Câu 18: Điều kiện tiêu chuẩn (đktc) là gì?**
Đáp án đúng là: **C. $~T=273K$ và $p=1~atm$**
**Giải thích:** Điều kiện tiêu chuẩn (đktc) thường được định nghĩa là nhiệt độ 273 K (0 °C) và áp suất 1 atm.
---
**Câu 19: Ước lượng tốc độ chuyển động của phân tử khí trong bình.**
Đường kính bình = 0,10 m, bán kính = 0,05 m. Số lần va chạm trong mỗi giây = 4000 lần.
Tốc độ (v) có thể được tính bằng công thức:
\[ v = f \cdot d \]
Trong đó:
- \( f \) là số lần va chạm (4000 lần)
- \( d \) là đường kính bình (0,10 m)
\[ v = 4000 \cdot 0,10 = 400 \, m/s \]
Đáp án đúng là: **C. 400 m/s**
---
**Câu 20: Ước tính số va chạm của phân tử oxygen với thành bình.**
Tốc độ của phân tử = 400 m/s, đường kính bình = 0,10 m.
Số lần va chạm (n) có thể được tính bằng công thức:
\[ n = \frac{v}{d} \]
Trong đó:
- \( v = 400 \, m/s \)
- \( d = 0,10 \, m \)
\[ n = \frac{400}{0,10} = 4000 \, lần \]
Đáp án đúng là: **C. 4000 lần**
---
**Câu 21: Ước lượng tốc độ chuyển động của phân tử khí trong bình.**
Đường kính bình = 0,20 m, số lần va chạm = 4000 lần.
Tốc độ (v) được tính như sau:
\[ v = f \cdot d \]
Trong đó:
- \( f = 4000 \, lần \)
- \( d = 0,20 \, m \)
\[ v = 4000 \cdot 0,20 = 800 \, m/s \]
Đáp án đúng là: **B. 800 m/s**
---
**TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI**
**Câu 1:**
a. Đúng
b. Đúng
c. Sai (Số mol của bình (3) là 0,25 mol)
d. Sai (Bình (1) có áp suất lớn nhất, bình (3) có áp suất nhỏ nhất)
**Câu 2:**
a. Sai (Số mol của bình (1) là 2 mol)
b. Đúng
c. Sai (Số mol của bình (3) là 0,25 mol)
d. Sai (Bình (1) có áp suất lớn nhất, bình (3) có áp suất nhỏ nhất)
---
**TRẢ LỜI NGẮN**
**Câu 1:** Thể tích oxygen trong bình lúc này là:
\[ 12 \, l + 4 \, l = 16 \, l \]
**Đáp án:** 16 lít
---
**Câu 2:** Khối lượng khí Hydrogen trong bình:
Số phân tử = \( 12,04 \times 10^{23} \)
Số mol = \( \frac{12,04 \times 10^{23}}{6,02 \times 10^{23}} = 2 \, mol \)
Khối lượng = \( 2 \, mol \times 2 \, g/mol = 4 \, g \)
**Đáp án:** 4 g
---
**Câu 3:** Số mol khí Helium:
\[ n = \frac{3,01 \times 10^{23}}{6,02 \times 10^{23}} = 0,5 \, mol \]
**Đáp án:** 0,5 mol
---
**Câu 4:** 8 g khí Oxygen tương ứng với:
\[ n = \frac{8 \, g}{32 \, g/mol} = 0,25 \, mol \]
**Đáp án:** 0,25 mol
---
**Câu 5:** Ở điều kiện tiêu chuẩn, 8 g Helium có thể tích là:
\[ V = n \cdot 22,4 \, dm^3/mol = 0,25 \, mol \cdot 22,4 \, dm^3/mol = 5,6 \, dm^3 \]
**Đáp án:** 5,6 dm³
---
**Câu 6:** Khối lượng khí Nitrogen trong bình:
Số phân tử = \( 11,61 \times 10^{23} \)
Số mol = \( \frac{11,61 \times 10^{23}}{6,02 \times 10^{23}} \approx 1,93 \, mol \)
Khối lượng = \( 1,93 \, mol \times 28 \, g/mol \approx 54,04 \, g \)
**Đáp án:** 54,04 g
---
**Câu 7:** Khối lượng He có trong bình:
Số nguyên tử = \( 3,1 \times 10^{23} \)
Số mol = \( \frac{3,1 \times 10^{23}}{6,02 \times 10^{23}} \approx 0,515 \, mol \)
Khối lượng = \( 0,515 \, mol \times 4 \, g/mol \approx 2,06 \, g \)
**Đáp án:** 2,06 g