dịch các từ sau

$\rightarrow$ advise sb against sth $\rightarrow$ advise against sth $\rightarrow$ advis
rotate image
thumb up 1
thumb down
Trả lời câu hỏi của Sheep
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

10/11/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là bản dịch của các từ và cụm từ đã cho: 1. - Advise sb against sth: khuyên ai đó không làm gì - Advise against sth: khuyên không nên làm gì - Advise sb/sth: khuyên ai/cái gì - Advise sb to do sth: khuyên ai làm gì - Advise that S (should) V0: khuyên rằng ai nên làm gì - Advise Ving: khuyên làm gì - It is advised that S (should) V0: được khuyên rằng ai nên làm gì - Advise on/about sth: tư vấn về cái gì - Advise about doing sth: tư vấn về việc làm gì - Advise sb on/about sth: tư vấn cho ai về cái gì - Advise sb about doing sth: tư vấn cho ai về việc làm gì - Advisable: có thể tư vấn được, hợp lý - Inadvisable: không thể tư vấn được, không hợp lý - Advisability: khả năng tư vấn được 2. - Walk away with (phrasal verb): giành chiến thắng một cách dễ dàng 3. - It isn't necessary for sb to help sb: không cần thiết cho ai để giúp ai - It's compulsory for sb to do sth: bắt buộc cho ai để làm gì - It's important that S (should) V0: quan trọng rằng ai nên làm gì 3E-WORD SKILLS- NEGATIVE ADJECTIVES PREFIXES 1. - Acceptable: có thể chấp nhận được - Unacceptable: không thể chấp nhận được 2. - Likely: có khả năng xảy ra - Unlikely: không có khả năng xảy ra 3. - Surprising: gây ngạc nhiên - Unsurprising: không gây ngạc nhiên 4. - Visible: có thể nhìn thấy - Invisible: không thể nhìn thấy 5. - Sympathy: sự đồng cảm - Sympathize: đồng cảm - In sympathy with sth: xảy ra do điều gì đó khác đã xảy ra - Out of sympathy with sb/sth: không đồng tình với ai/cái gì - Sympathetic: đồng cảm với ai/cái gì - Unsympathetic: không đồng cảm với ai/cái gì - Sympathetic ear: người lắng nghe về vấn đề của bạn - Sympathetically: một cách đồng cảm - Unsympathetically: một cách không đồng cảm 6. - Legible: có thể đọc được - Illegible: không thể đọc được - Readable: có thể đọc được - Unreadable: không thể đọc được 7. - Reverse: đảo ngược - Reversal: sự đảo ngược 3F-READING- VIDEO GAMES AND HEALTH 1. - Assume: giả định 2. - Dimension: chiều kích thước - Dimensional: liên quan đến chiều kích thước 3. - Cause concern: gây lo lắng 4. - Headline: tiêu đề 5. - Relevant: liên quan - Irrelevant: không liên quan 6. - React: phản ứng
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
WAG ''' AWM

10/11/2024

Zic1337 mình ko nhìn dc đề

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved