plss tiimiiiaaaaa

Rewrite the following sentence without changing its meaning. Use the giv
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Hoàng Phạm
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

20/11/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Here are the rewritten sentences: 28. The game console which he sent me on my 14th birthday has a lot of smart features. 29. The girl whose neighbors aren't friendly lives in a complex residential area. 30. Tony wishes he lived in a large apartment with a cozy living space. 31. Every weekend, my sister loves going to the local movie theater, which has many new movies and good popcorn. 32. People who care about the environment want a house with lots of green living space. 33. I wish my bedroom had a flat-screen TV that could connect to the internet. Here are the corrected sentences: 34. Many families with kids have the capability to show enjoyable 3D videos and movies on their television screens. 35. I wish my neighborhood had a spa so I could relax on the weekends.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Hoàng Phạm

Bài tập 1: Sử dụng các từ hoặc cụm từ đã cho để tạo thành câu hoàn chỉnh.

  • Câu 32:
  • Dịch: Mọi người / quan tâm đến môi trường / muốn một ngôi nhà / nhiều không gian sống xanh.
  • Câu hoàn chỉnh: People who care about the environment often want a house with lots of green living space.
  • Giải thích: Câu này nhấn mạnh mối liên hệ giữa việc quan tâm đến môi trường và mong muốn có một không gian sống xanh.
  • Câu 33:
  • Dịch: Tôi ước / phòng ngủ của tôi / có / một chiếc TV màn hình phẳng / kết nối với internet.
  • Câu hoàn chỉnh: I wish my bedroom had a flat-screen TV that was connected to the internet.
  • Giải thích: Đây là một câu điều ước không có thật ở hiện tại, sử dụng cấu trúc "wish + past simple".

Bài tập 2: Sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu đúng.

  • Câu 34:
  • Dịch: các gia đình có con/khả năng/Nhiều màn hình TV/có/mà/là/để/hiển thị/những video và phim 3D/thú vị,
  • Câu hoàn chỉnh: Many television screens have the capability to show enjoyable 3D videos and movies, which is perfect for families with kids.
  • Giải thích: Câu này nói về khả năng của nhiều màn hình TV trong việc hiển thị video 3D và rất phù hợp cho các gia đình có trẻ em.
  • Câu 35:
  • Dịch: thư giãn/có/cuối tuần/có thể vì vậy/ước/khu phố của tôi/cái/một spa/mà/tôi/ở
  • Câu hoàn chỉnh: I wish my neighborhood had a spa so that I could relax on weekends.
  • Giải thích: Đây là một câu điều ước không có thật ở hiện tại, thể hiện mong muốn có một spa ở gần nhà để thư giãn vào cuối tuần.


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Hoàng Phạm Here are the sentences based on your provided instructions:


**30.** Tony doesn't live in a large apartment with a cozy living space. (WISHES)  

→ **Tony wishes he lived in a large apartment with a cozy living space.**


**31.** Every weekend, my sister enjoys going to the local movie theater. It has many new movies and good popcorn. (WHICH)  

→ **Every weekend, my sister loves going to the local movie theater, which has many new movies and good popcorn.**


**32.** People / care about the environment / want a house / lots of green living space.  

→ **People who care about the environment want a house with lots of green living space.**


**33.** I wish/ my bedroom / have / a flat-screen TV/ connect to the internet.  

→ **I wish my bedroom had a flat-screen TV connected to the internet.**


**34.** families with kids/the capability/./Many television screens/have/which/is/for/to show/enjoyable/3D videos and movies.  

→ **Many television screens, which have the capability to show enjoyable 3D videos and movies, are for families with kids.**


**35.** relax/had/weekends./could/so/wish/neighborhood/my/the/a spa/that/on/I/I  

→ **I wish my neighborhood had a spa that I could relax on weekends.**

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
1 bình luận
Bình luận
avatar
level icon

Phạm Duy Trí Đức

20/11/2024

28. The game console which he sent me on my 14th birthday has a lot of smart features. 29. The girl whose neighbors aren't friendly lives in a complex residential area

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved