So sánh kép, so sánh hơn, so sánh nhất

\n\n\n
"1. 1 Thee a partment is big, The rentishight \n → \n 2. We set of soon we will arriv
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Tran Nguyen Thuc Linh
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

28/11/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là các so sánh kép, so sánh hơn, so sánh nhất cho các câu đã cho: 1. The apartment is big, The rent is high. (So sánh kép) 2. We set off soon, we will arrive soon. (So sánh kép) 3. The joke is good. The laughter is loud. (So sánh kép) 4. She gets fat, She feels tired. (So sánh kép) 5. As he gets older, he wants to travel less. (So sánh hơn) 6. The weather gets colder. (So sánh hơn) 7. Bob is getting fatter. (So sánh hơn) 8. Sim's situation became more difficult. (So sánh hơn) 9. It is hotter... Hoa is weaker. (So sánh hơn) 10. Her job gets harder... every year. (So sánh hơn) 11. people drive fast, Many accidents happen. (Không có so sánh) 12. I meet him more, I hate him more. (So sánh hơn) 13. My boss works better when he is pressed for time. (So sánh hơn) 14. As he has more money, he wants to spend more. (So sánh hơn)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Tran Nguyen Thuc Linh


1The apartment is the big, the rent is light.

  • Sửa: The apartment is big, the rent is low.
  • Giải thích: Ta dùng tính từ ngắn "big" để so sánh hơn. "Low" (thấp) là tính từ trái nghĩa với "high" (cao) để diễn tả giá thuê nhà rẻ.


2We set off soon we will arrive soon.

  • Sửa: The sooner we set off, the sooner we will arrive.
  • Giải thích: Đây là cấu trúc so sánh kép (the comparative, the comparative). Càng sớm khởi hành, chúng ta càng sớm đến nơi.


3The joke is good. The laughter is loud.

  • Sửa: The better the joke, the louder the laughter.
  • Giải thích: Câu này cũng sử dụng cấu trúc so sánh kép. Cái đùa càng hay, tiếng cười càng lớn.


4She gets fat. She feels tired.

  • Sửa: The fatter she gets, the more tired she feels.
  • Giải thích: Càng béo, cô ấy càng cảm thấy mệt mỏi.


5As he gets older, he wants to travel less.

  • Đúng: Câu này đã đúng cấu trúc. Càng lớn tuổi, ông ấy càng muốn đi du lịch ít hơn.


6The weather gets (cold)

  • Sửa: The colder the weather gets, the...
  • Câu này chưa hoàn chỉnh. Bạn cần bổ sung một mệnh đề chỉ kết quả để tạo thành câu hoàn chỉnh. Ví dụ: The colder the weather gets, the more I want to stay at home. (Thời tiết càng lạnh, tôi càng muốn ở nhà.)

Bob is getting (fat)

  • Sửa: The fatter Bob gets, the...
  • Tương tự câu 6, bạn cần bổ sung một mệnh đề chỉ kết quả. Ví dụ: The fatter Bob gets, the less confident he feels. (Bob càng béo, anh ấy càng cảm thấy tự tin ít hơn.)

Sim's situation become (difficult)

  • Sửa: The more difficult Sim's situation becomes, the...
  • Tương tự các câu trên, bạn cần bổ sung một mệnh đề chỉ kết quả. Ví dụ: The more difficult Sim's situation becomes, the more stressed he feels. (Tình hình của Sim càng khó khăn, anh ấy càng cảm thấy căng thẳng.)

(hot) ... it is (create) hoa is.

  • Sửa: The hotter it is, the more creative Hoa is.
  • Giải thích: Càng nóng, Hoa càng sáng tạo.

Her job gets (hard) ... every year.

  • Sửa: The harder her job gets, the more stressed she becomes.
  • Giải thích: Công việc của cô ấy càng khó khăn, cô ấy càng căng thẳng.

People drive fast. Many accidents happen.

  • Sửa: The faster people drive, the more accidents happen.
  • Giải thích: Mọi người lái xe càng nhanh, tai nạn càng xảy ra nhiều.

I meet him much. I hate him much.

  • Sửa: The more I meet him, the more I hate him.
  • Giải thích: Càng gặp anh ta, tôi càng ghét anh ta.

As he gets older, he wants to travel less.

  • Đúng: Câu này đã đúng cấu trúc.

My boss works better when he is pressed for time.

  • Sửa: The more pressed for time my boss is, the better he works.
  • Giải thích: Sếp tôi càng bị thúc bách về thời gian, ông ấy làm việc càng tốt.

As he has much money, he want to spend much.

  • Sửa: The more money he has, the more he wants to spend.
  • Giải thích: Anh ta càng có nhiều tiền, anh ta càng muốn tiêu nhiều hơn.


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved