làm giúp mình

BT 1: Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại 1. A. skims
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Trâm
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

22/12/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dựa vào IPA notation, các đáp án như sau: 1. A. skims: skims* (không có nghĩa là không có cách phát âm, nhưng vì nó không có dấu trọng âm và không có cách phát âm được chỉ định, nên chúng tôi sẽ loại bỏ nó khỏi danh sách) Nhìn vào các từ còn lại: works (wərks), sits (sɪts) và laughs (læfs). Ba từ đầu tiên có kết thúc -ks, trong khi từ thứ 4 có kết thúc là -fs. Vậy đáp án của câu 1 là: D. laughs 2. Các từ: fixes (ˈfɪksɪz), pushes (ˈpʊʃɪz) và misses (ˈmɪsɪz) đều có kết thúc -ɪz, còn từ goes (goʊz) có kết thúc -oʊz Vậy đáp án của câu 2 là: D. goes 3. Các từ: cries (kraɪz), buzzes (ˈbəzɪz) và studies (ˈstədiz) có kết thúc là -ɪz hoặc -ɪz, còn từ supplies (səˈplaɪz) có kết thúc là -aɪz Vậy đáp án của câu 3 là: D. supplies 4. Các từ: holds (hoʊldz), notes (noʊts) và replies (rɪˈplaɪz) và sings (sɪŋz) đều có kết thúc là -z hoặc -dz, còn từ replies có kết thúc là -aɪz, và từ holds và notes cũng có kết thúc là -oʊldz và -oʊts. Tuy nhiên, từ sings có kết thúc là -ɪŋz, khác với -z, -dz, -oʊldz và -oʊts. Vậy đáp án của câu 4 là: D. sings 5. Các từ: keeps (kips), gives (gɪvz), cleans (klinz) và prepares (pərˈpɛrz) đều có kết thúc là -z hoặc -s, còn từ prepares có kết thúc là -rz và -ɛrz Vậy đáp án của câu 5 là: D. prepares 6. Các từ: runs (rənz), fills (fɪlz) và draws (drɔz) đều có kết thúc là -z hoặc -z, còn từ catches (ˈkæʧɪz) có kết thúc là -ɪz Tuy nhiên, từ runs, fills và draws có kết thúc là -z, còn từ catches có kết thúc là -ɪz. Vậy đáp án của câu 6 là: D. catches 7. Các từ: drops (drɑps), kicks (kɪks) và sees (siz) đều có kết thúc là -s hoặc -ks, còn từ hopes (hoʊps) có kết thúc là -oʊps Tuy nhiên, từ drops có kết thúc là -ɑps, khác với -s, -ks và -oʊps. Vậy đáp án của câu 7 là: D. drops 8. Các từ: lamps (læmps), knocks (nɑks) và changes (ˈʧeɪnʤɪz) đều có kết thúc là -mps hoặc -ks, còn từ wants (wɔnts) có kết thúc là -nts Tuy nhiên, từ changes có kết thúc là -ɪz, khác với -mps, -ks và -nts. Vậy đáp án của câu 8 là: D. changes 9. Các từ: drinks (drɪŋks), rides (raɪdz) và leaves (livz) đều có kết thúc là -ks hoặc -dz, còn từ travels (ˈtrævəlz) có kết thúc là -lz Tuy nhiên, từ travels có kết thúc là -lz, khác với -ks và -dz. Vậy đáp án của câu 9 là: D. travels 10. Các từ: calls (kɔlz), glasses (ˈglæsɪz) và smiles (smaɪlz) đều có kết thúc là -z hoặc -lz, còn từ learns (lərnz) có kết thúc là -nz Tuy nhiên, từ glasses và smiles có kết thúc là -ɪz, khác với -z, -lz và -nz. Vậy đáp án của câu 10 là: D. learns 11. Các từ: schools (skulz), yards (jɑrdz) và labs (læbz) đều có kết thúc là -z hoặc -dz, còn từ seats (sits) có kết thúc là -ts Tuy nhiên, từ seats có kết thúc là -ts, khác với -z và -dz. Vậy đáp án của câu 11 là: D. seats 12. Các từ: knives (naɪvz), trees (triz) và classes (ˈklæsɪz) đều có kết thúc là -z hoặc -iz, còn từ agrees (əˈgriz) có kết thúc là -iz Tuy nhiên, từ knives và trees có kết thúc là -z hoặc -iz, còn từ agrees có kết thúc là -iz. Vậy đáp án của câu 12 là: D. agrees 13. Các từ: buses (ˈbəsɪz), horses (ˈhɔrsɪz) và causes (ˈkɔzɪz) đều có kết thúc là -ɪz, còn từ ties (taɪərz) có kết thúc là -aɪz Tuy nhiên, từ buses, horses và causes có kết thúc là -ɪz, còn từ ties có kết thúc là -aɪz. Vậy đáp án của câu 13 là: D. ties 14. Các từ: garages (gərˈɑʒɪz), boats (boʊts) và bikes (baɪks) đều có kết thúc là -ɪz hoặc -ks, còn từ roofs (rufs) có kết thúc là -ufs Tuy nhiên, từ roofs có kết thúc là -ufs, khác với -ɪz và -ks. Vậy đáp án của câu 14 là: D. roofs 15. Các từ: ships (ʃɪps), roads (roʊdz) và streets (strits) đều có kết thúc là -ps hoặc -ts, còn từ speaks (spiks) có kết thúc là -ks Tuy nhiên, từ ships, roads và streets có kết thúc là -ps hoặc -ts, còn từ speaks có kết thúc là -ks. Vậy đáp án của câu 15 là: D. speaks 16. Các từ: cats (kæts), tapes (teɪps) và rides (raɪdz) đều có kết thúc là -ts hoặc -dz, còn từ cooks (kʊks) có kết thúc là -ks Tuy nhiên, từ cats và tapes có kết thúc là -ts, còn từ rides có kết thúc là -dz, còn từ cooks có kết thúc là -ks. Vậy đáp án của câu 16 là: D. cooks 17. Các từ: walks (wɔks), begins (bɪˈgɪnz) và helps (hɛlps) đều có kết thúc là -ks hoặc -ps, còn từ cuts (kəts) có kết thúc là -ts Tuy nhiên, từ cuts có kết thúc là -ts, khác với -ks và -ps. Vậy đáp án của câu 17 là: D. cuts 18. Các từ: shoots (ʃuts), grounds (graʊnz) và concentrates (ˈkɑnsəntreɪts) đều có kết thúc là -ts hoặc -nz, còn từ forests (ˈfɔrəsts) có kết thúc là -sts Tuy nhiên, từ forests có kết thúc là -sts, khác với -ts và -nz. Vậy đáp án của câu 18 là: D. forests 19. Các từ: helps (hɛlps), laughs (læfs) và cooks (kʊks) đều có kết thúc là -ps hoặc -ks, còn từ finds (faɪndz) có kết thúc là -dz Tuy nhiên, từ finds có kết thúc là -dz, khác với -ps và -ks. Vậy đáp án của câu 19 là: D. finds 20. Các từ: hours (aʊərz), fathers (ˈfɑðərz) và dreams (drimz) đều có kết thúc là -z hoặc -rz, còn từ thinks (θɪŋks) có kết thúc là -ks Tuy nhiên, từ hours, fathers và dreams có kết thúc là -z hoặc -rz, còn từ thinks có kết thúc là -ks. Vậy đáp án của câu 20 là: D. thinks
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Hoài An

22/12/2024

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved