Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là một số cấu trúc đi với "at" trong tiếng Anh:
1. Be good/bad at: Giỏi/kém về một điều gì đó
Ví dụ: She's good at math.
2. Be hopeless at: Hoàn toàn không giỏi về một điều gì đó
Ví dụ: He's hopeless at playing football.
3. Be brilliant at: Rất giỏi về một điều gì đó
Ví dụ: She's brilliant at singing.
4. Be terrible at: Rất kém về một điều gì đó
Ví dụ: He's terrible at cooking.
5. Be excellent at: Xuất sắc về một điều gì đó
Ví dụ: She's excellent at public speaking.
6. Be awful at: Rất tệ về một điều gì đó
Ví dụ: He's awful at telling jokes.
7. Be skilled at: Có kỹ năng về một điều gì đó
Ví dụ: She's skilled at playing the guitar.
8. Be proficient at: Có khả năng làm tốt về một điều gì đó
Ví dụ: He's proficient at using computers.
9. Be poor at: Kém về một điều gì đó
Ví dụ: She's poor at managing her time.
10. Be weak at: Yếu về một điều gì đó
Ví dụ: He's weak at history.
11. Be strong at: Mạnh về một điều gì đó
Ví dụ: She's strong at science.
12. Be poor/weak at doing something: Kém/yếu trong việc làm một điều gì đó
Ví dụ: He's poor at making decisions.
13. Be good/excellent at doing something: Giỏi/xuất sắc trong việc làm một điều gì đó
Ví dụ: She's excellent at problem-solving.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5(0 đánh giá)
0
0 bình luận
Bình luận
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.