Câu 13: Phản ứng hay quá trình nào sau đây là phản ứng (quá trình) thu nhiệt? ​A. Sự bay hơi của nước ở ao hồ, sông, suối, biển cả. ​B. Hòa tan bột giặt vào nước thấy nước ấm lên. ​C. Đốt lò than củi đ...

thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Bếu Ngọc
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

19/03/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
**Câu 13: Phản ứng hay quá trình nào sau đây là phản ứng (quá trình) thu nhiệt?** - Đáp án đúng là **A. Sự bay hơi của nước ở ao hồ, sông, suối, biển cả.** - Giải thích: Sự bay hơi của nước là quá trình thu nhiệt vì nước cần hấp thụ nhiệt để chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái hơi. --- **Câu 14: Nhiệt lượng của phản ứng giữa Zn và HCl trong dung dịch có giá trị là :** - Giải: - Tính nhiệt lượng hấp thụ: - Nhiệt lượng (Q) = m * c * ΔT - m = 500 g (khối lượng dung dịch), c = 4,2 J/g.K, ΔT = 5°C. - Q = 500 g * 4,2 J/g.K * 5 K = 10500 J = 10,5 kJ. - Phản ứng giữa Zn và HCl: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. Từ phản ứng này, 1 mol Zn sẽ tạo ra 10 kJ (giả sử hoàn toàn). - Khối lượng Zn = 16,5 g, MZn = 65,4 g/mol → số mol Zn = 16,5 g / 65,4 g/mol = 0,252 mol. - Nhiệt lượng của phản ứng = Q / số mol Zn = 10,5 kJ / 0,252 mol = 41,67 kJ. - Đáp án gần nhất là **B. 42.** --- **Câu 15: Cho có bao nhiêu phương trình là phương trình nhiệt hóa học sau đây:** - Các phương trình nhiệt hóa học là những phản ứng có nhiệt lượng thay đổi rõ rệt. 1. Phương trình (1) và (6) là nhiệt hóa học (có giá trị enthalpy). 2. Phương trình (4) và (5) không có nhiệt lượng xác định. - Vậy số phương trình nhiệt hóa học là **2.** - Đáp án là **C. 2.** --- **Câu 16: Nguyên tử carbon vừa có khả năng thể hiện tính oxi hoá, vừa có khả năng thể hiện tính khử trong chất nào sau đây?** - Đáp án đúng là **A. CaCO3.** - Giải thích: Trong CaCO3, carbon có số oxi hóa +4 (tính oxi hóa) và có thể giảm xuống -4 (tính khử). --- **Câu 17: Trong phản ứng làm mất màu thuốc tím của etylene, một phân tử KMnO4 sẽ:** - Đáp án đúng là **C. nhận 4 electron.** - Giải thích: Trong phản ứng khử KMnO4, Mn từ +7 chuyển về +4, nghĩa là nhận 3 electron. --- **Câu 18: Số phát biểu đúng là:** - Phát biểu đúng là: 1. (1) đúng. 2. (2) đúng. 3. (3) sai, chất oxi hóa là chất nhận electron. 4. (4) sai, sự cháy là tỏa nhiệt. 5. (5) đúng. - Tổng số phát biểu đúng là **3.** - Đáp án là **A. 3.** --- **Câu 19: Biến thiên enthalpy của phản ứng (3) có giá trị là:** - Sử dụng định luật Hess: - (3) = (1) + (2) - (3) = 173,6 kJ + 133,8 kJ = 307,4 kJ. - Vậy phản ứng (3) có giá trị = -39,8 kJ. - Đáp án là **B. -39,8 kJ.** --- **Câu 20: Số phát biểu đúng là:** - Phát biểu đúng là: 1. (1) sai. 2. (2) đúng. 3. (3) đúng. 4. (4) sai. 5. (5) sai. - Tổng số phát biểu đúng là **2.** - Đáp án là **A. 2.** --- **Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng?** - Đáp án đúng là **C. Chất oxi hóa còn gọi là chất bị khử.** - Giải thích: Chất oxi hóa là chất nhận electron, không phải chất bị khử. --- **Câu 22: Khí X là:** - Tính số mol Mg: M = 24 g/mol. - Số mol = 3,6 g / 24 g/mol = 0,15 mol. - Dung dịch HNO3 dư tạo ra N2O là sản phẩm khử duy nhất trong điều kiện này. - Đáp án là **A. N2O.** --- **Câu 23: Số oxi hóa của Mn trong KMnO4 là:** - Trong KMnO4: - K = +1 - O = -2 (4 nguyên tử O) - Số oxi hóa của Mn = +7. - Đáp án là **B. +7.**
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
duonglai-hong

19/03/2025

A

B

C

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Cam

19/03/2025

Bếu Ngọc 13.A 14.B 15.C 16.A 17.C 18.A 19.B 20.A 21.C 22.A 23.B
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved