Giải giúp vs

Ch  à cnn lii trnng các ccu đưới đyy. Bài tập 1 1. A. honest B. hopeful C. help D. hou
rotate image
Trả lời câu hỏi của My Huyền
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

19/03/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dựa vào cách phát âm của các từ được cung cấp, ta có thể xác định trọng âm chính (chủ yếu được ký hiệu bằng dấu ˈ) và các âm tiết khác nhau trong mỗi từ. Dưới đây là các câu trả lời cho từng câu hỏi dựa trên cách phát âm: 1. A. honest: ˈɑnəst (honest) -> Câu trả lời là A. honest 2. A. spreads: sprɛdz (spreads) -> Câu trả lời là A. spreads 3. A. breath: brɛθ (breath) -> Câu trả lời là A. breath 4. A. nation: ˈneɪʃən (nation) -> Câu trả lời là A. nation 5. A. sunrise: ˈsənraɪz (sunrise) -> Câu trả lời là A. sunrise 6. A. chairman: ˈʧɛrmən (chairman) -> Câu trả lời là A. chairman 7. A. lose: luz (lose) -> Câu trả lời là A. lose 8. A. light: laɪt (light) -> Câu trả lời là A. light 9. A. tongue: təŋ (tongue) -> Câu trả lời là A. tongue 10. A. tool: tul (tool) -> Câu trả lời là A. tool Dựa trên cách phát âm trong IPA, ta có thể xác định trọng âm của mỗi từ. Dưới đây là phân tích và đáp án: 1. A. graduate: ˈgræʤəwət (trọng âm ở âm tiết thứ nhất) B. gateway: ˈgeɪtweɪ (trọng âm ở âm tiết thứ nhất) C. labour: ˈleɪbər (trọng âm ở âm tiết thứ nhất) D. grade: greɪd (trọng âm ở âm tiết thứ hai) Đáp án: D. grade 2. A. tenses: (không có dữ liệu IPA, nhưng thường trọng âm ở âm tiết thứ hai) B. relaxes: rɪˈlæksɪz (trọng âm ở âm tiết thứ hai) C. apples: ˈæpəlz (trọng âm ở âm tiết thứ nhất) D. impresses: ɪmˈprɛsɪz (trọng âm ở âm tiết thứ hai) Đáp án: C. apples 3. A. remind: riˈmaɪnd (trọng âm ở âm tiết thứ hai) B. variety: vərˈaɪəti (trọng âm ở âm tiết thứ hai) C. smile: smaɪl (trọng âm ở âm tiết thứ nhất) D. machine: məˈʃin (trọng âm ở âm tiết thứ hai) Đáp án: C. smile 4. A. threaten: θˈrɛtən (trọng âm ở âm tiết thứ nhất) B. therefore: ˈðɛrfɔr (trọng âm ở âm tiết thứ nhất) C. thankful: ˈθæŋkfəl (trọng âm ở âm tiết thứ nhất) D. thoughtful: ˈθɔtfəl (trọng âm ở âm tiết thứ nhất) Không có đáp án phù hợp, vì tất cả đều có trọng âm ở âm tiết thứ nhất. 5. A. enough: ɪˈnəf (trọng âm ở âm tiết thứ hai) B. tough: təf (trọng âm ở âm tiết thứ nhất) C. rough: rəf (trọng âm ở âm tiết thứ nhất) D. though: ðoʊ (trọng âm ở âm tiết thứ nhất) Đáp án: A. enough 6. A. edition: ɪˈdɪʃən (trọng âm ở âm tiết thứ hai) B. educate: ˈɛʤəkeɪt (trọng âm ở âm tiết thứ nhất) C. graduate: ˈgræʤəwət (trọng âm ở âm tiết thứ nhất) D. procedure: prəˈsiʤər (trọng âm ở âm tiết thứ hai) Đáp án: B. educate hoặc C. graduate 7. A. design: dɪˈzaɪn (trọng âm ở âm tiết thứ hai) B. domestic: dəˈmɛstɪk (trọng âm ở âm tiết thứ hai) C. disease: dɪˈziz (trọng âm ở âm tiết thứ hai) D. business: ˈbɪznɪs (trọng âm ở âm tiết thứ nhất) Đáp án: D. business 8. A. promoted: prəˈmoʊtəd (trọng âm ở âm tiết thứ hai) B. imitated: ˈɪməteɪtɪd (trọng âm ở âm tiết thứ nhất) C. determined: dɪˈtərmənd (trọng âm ở âm tiết thứ hai) D. operated: ˈɑpəreɪtəd (trọng âm ở âm tiết thứ nhất) Đáp án: B. imitated hoặc D. operated 9. A. chosen: ˈʧoʊzən (trọng âm ở âm tiết thứ nhất) B. cover: ˈkəvər (trọng âm ở âm tiết thứ nhất) C. stove: stoʊv (trọng âm ở âm tiết thứ hai) D. golden: ˈgoʊldən (trọng âm ở âm tiết thứ nhất) Đáp án: C. stove 10. A. maximum: ˈmæksəməm (trọng âm ở âm tiết thứ nhất) B. foxes: ˈfɑksəz (trọng âm ở âm tiết thứ nhất) C. taxes: ˈtæksɪz (trọng âm ở âm tiết thứ nhất) D. anxiety: æŋˈzaɪəti (trọng âm ở âm tiết thứ hai) Đáp án: D. anxiety To answer the question, we need to analyze the pronunciation of each word and find the one that matches the given options (ffaotee, stamps, collapses). Based on the provided IPA notations: - photograph: ˈfoʊtəgræf (this is close to "ffaotee", but not an exact match for the given option) - stamps: stæmps (no match) - collapses: kəˈlæpsɪz (no match) However, it seems like the option "C. stamps" is incorrect based on the given IPA notation for "stamps". But looking closely, the option "D. collapses" might be close to a different word in the provided list, but "photograph" has the closest pronunciation to "ffaotee". Given the closest match is: D. ffaotee -> photograph
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved