Dưới đây là các câu trả lời cho các câu hỏi mà bạn đã đưa ra:
**Câu 1:** Nhận định sai là **C. Khai thác các loài nguy cấp, quý, hiếm.**
**Câu 2:** Nhận định sai là **B. Tăng tỉ trọng sản lượng thuỷ sản từ khai thác so với nuôi trồng thuỷ sản.**
**Câu 3:** Nhận định không đúng là **C. Góp phần đảm bảo vinh phòng an ninh.**
**Câu 4:** Nhận định không đúng là **D. Cung cấp lương thực.**
**Câu 5:** Phát biểu đúng là **A. Cung cấp nguồn thực phẩm giàu protein cho con người.**
**Câu 6:** Phát biểu không đúng là **D. Tạo thêm công ăn việc làm cho người lao động.**
**Câu 7:** Hoạt động phù hợp nhất là **D. Tàu cá treo cờ Tổ quốc khi khai thác thuỷ sản xa bờ.**
**Câu 8:** Triển vọng đúng là **A. đưa nước ta trở thành một trong ba nước xuất khẩu thuỷ sản dẫn đầu thế giới.**
**Câu 9:** Các nhận định đúng là **C. (1), (2), (3), (4).**
**Câu 10:** Phát biểu sai là **A. Phát triển thuỷ sản bền vững cần giảm tỉ lệ nuôi, tăng tỉ lệ khai thác.**
**Câu 11:** Các nhận định đúng là **B. (1), (2), (4).**
**Câu 12:** Phát biểu không đúng là **D. Khai thác tận diệt nguồn lợi thuỷ sản.**
**Câu 13:** Phương thức nuôi trồng thuỷ sản phụ thuộc hoàn toàn vào nguồn thức ăn do người nuôi cung cấp là **A. Nuôi trồng thuỷ sản thâm canh.**
**Câu 14:** Loại thuỷ sản sống trong môi trường nước mặn, lợ là **A. Tôm đồng.**
**Câu 15:** Phương thức nuôi trồng thuỷ sản có mật độ thả giống thấp nhất là **A. Nuôi trồng thuỷ sản quảng canh.**
**Câu 16:** Hình thức nuôi thường tích tụ nhiều chất hữu cơ trong nước hơn là **D. Nuôi thâm canh đơn loài.**
**Câu 17:** Loại thuỷ sản sống trong môi trường nước ngọt là **A. Cá chép.**
**Câu 18:** Loại thuỷ sản thuộc nhóm động vật thân mềm là **B. Bảo ngư.**
**Câu 19:** Hình thức nuôi môi trường nước thường có tảo phát triển quá mức là **A. Ao nuôi thâm canh.**
**Câu 20:** Loài thủy sản thuộc nhóm giáp xác là **B. Cua biển.**
**Câu 21:** Loài thuỷ sản thuộc nhóm ngoại nhập là **B. Tôm hùm.**
**Câu 22:** Phương thức nuôi trồng thuỷ sản có nguồn thức ăn phụ thuộc hoàn toàn vào tự nhiên là **A. Nuôi trồng thuỷ sản quảng canh.**
**Câu 23:** Loài thuỷ sản thuộc nhóm bản địa là **C. Cá tầm.**
**Câu 24:** Loài thuỷ sản thuộc nhóm bản địa là **C. Cá chép.**
**Câu 25:** Dựa vào nguồn gốc, các loài thuỷ sản được phân loại thành **A. Thuỷ sản nhập nội và thuỷ sản bản địa.**
**Câu 26:** Loài thuộc nhóm thuỷ sản nhập nội là **D. Cá hồi vân.**
**Câu 27:** Cá tầm, cá hồi vân thuộc nhóm thuỷ sản **B. nhập nội.**
**Câu 28:** Loài thuộc nhóm thuỷ sản bản địa là **C. Cá chép.**
**Câu 29:** Loài thuỷ sản được nhập từ nước ngoài về nuôi ở Việt Nam được gọi là **B. thuỷ sản nhập nội.**
**Câu 30:** Các nhận định đúng là **B. (1), (2), (3).**
**Câu 31:** Loài cá thuộc nhóm giáp xác là **C. Tôm thẻ chân trắng.**
**Câu 32:** Rùa biển, ba ba thuộc nhóm thuỷ sản **B. Nhóm bò sát.**
**Câu 33:** Loài thuỷ sản thuộc nhóm giáp xác là **C. Cua đồng.**
**Câu 34:** Sinh vật không thuộc nhóm cá nước ngọt là **D. Cá hồi vân.**
**Câu 35:** Các loài đại diện của nhóm thuỷ sản là **C. Nhóm động vật thân mềm.**
**Câu 36:** Dựa vào phân loại thuỷ sản theo tính ăn, cá trắm cỏ thuộc nhóm **B. Nhóm ăn thực vật.**
**Câu 37:** Phát biểu không đúng khi phân loại thuỷ sản theo tính ăn là **B. Nhóm ăn vi sinh vật.**
**Câu 38:** Dựa vào phân loại thuỷ sản theo tính ăn, cá rô phi và cá trôi thuộc nhóm **A. Nhóm ăn tạp.**
**Câu 39:** Động vật thuỷ sản thuộc nhóm nước lạnh là **A. Cá tầm.**
**Câu 40:** Động vật thuỷ sản không thuộc nhóm nước ấm là **D. Cá hồi vân.**
**Câu 41:** Nhóm động vật thuỷ sản thuộc nhóm nước ngọt là **A. Cá chép, cá mè, cá trắm cỏ, cá rô phi.**
**Câu 42:** Nuôi trồng thuỷ sản bán thâm canh có đặc điểm là **A. dễ vận hành, quản lí, phù hợp với điều kiện kinh tế của người nuôi.**
**Câu 43:** Đặc điểm của phương thức nuôi trồng là **D. Nuôi trồng thuỷ sản thâm canh.**
**Câu 44:** Phương thức thu được năng suất và hiệu quả kinh tế cao nhất là **D. Nuôi trồng thuỷ sản thâm canh.**
**Câu 45:** Nuôi trồng thuỷ sản quảng canh có đặc điểm là **A. Dựa hoàn toàn vào nguồn thức ăn và con giống trong tự nhiên.**
**Câu 46:** Phương thức nuôi dựa hoàn toàn vào nguồn thức ăn và con giống trong tự nhiên là **D. Nuôi trồng thuỷ sản quảng canh.**
**Câu 47:** Đặc điểm của phương thức nuôi trồng thuỷ sản thâm canh là **D. môi trường nước được quản lí nghiêm ngặt.**
**Câu 48:** Một số loài thuỷ sản có giá trị xuất khẩu cao ở Việt Nam là **A. Cá tra, cá basa, tôm càng xanh.**
**Câu 49:** Nhóm loài giáp xác biển quan trọng nhất là **B. ghẹ, cua biển, tôm sú, tôm thẻ chân trắng.**
Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc giải thích cho bất kỳ câu hỏi nào, hãy cho tôi biết!