02/04/2025


02/04/2025
02/04/2025
Thì trang NguyenChắc chắn rồi! Hãy cùng giải các bài tập này nhé.
I. PHONETICS
Question 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.
A. language (phát âm là /æ/)
B. cultural (phát âm là /ʌ/)
C. interact (phát âm là /ʌ/)
D. landline (phát âm là /æ/)
Đáp án: B
Question 2: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.
A. private (phát âm là /aɪ/)
B. communicate (phát âm là /ə/)
C. classmate (phát âm là /eɪ/)
D. translate (phát âm là /eɪ/)
Đáp án: B
Question 3: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với những từ còn lại.
A. holography (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai: /hɒˈlɒɡrəfi/)
B. communicate (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai: /kəˈmjuːnɪkeɪt/)
C. oversea (trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba: /ˌəʊvəˈsiː/)
D. bamboo (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai: /bæmˈbuː/)
Đáp án: C
Question 4: Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với những từ còn lại.
A. trainee (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai: /treɪˈniː/)
B. media (trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên: /ˈmiːdiə/)
C. disadvantage (trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba: /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/)
D. technology (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai: /tekˈnɒlədʒi/)
Đáp án: B
Question 5: Chúng tôi đã tham gia rất nhiều ______ thú vị để làm quen với nhau trong phòng chat.
A. Communities (cộng đồng)
B. activities (hoạt động)
C. conferences (hội nghị)
D. contests (cuộc thi)
Đáp án: B
Question 6: ______ giao tiếp là việc sử dụng cử chỉ, ngữ điệu, biểu cảm, tư thế cơ thể, v.v. để gửi một thông điệp.
A. Nonverbal (phi ngôn ngữ)
B. gestural (bằng cử chỉ)
C. verbal (bằng lời nói)
D. visual (bằng hình ảnh)
Đáp án: A
Question 7: Tương lai sẽ mang đến hàng loạt sản phẩm mới sẽ thay đổi cách chúng ta ______ với nhau và với máy móc.
A. Communicated (giao tiếp - quá khứ)
B. communicating (đang giao tiếp)
C. communication (sự giao tiếp)
D. communicate (giao tiếp)
Đáp án: D
Question 8: Trường của tôi ở ______ hiệu sách và nhà hàng.
A. Behind (phía sau)
B. under (bên dưới)
C. between (ở giữa)
D. next to (bên cạnh)
Đáp án: C
Question 9: Họ hiếm khi ở nhà vào giờ ăn trưa.
A. On (trên)
B. in (trong)
C. at (tại)
D. by (bởi)
Đáp án: C
Question 10: Đây là đôi giày của bọn trẻ. Chúng là ______.
A. Their (của họ)
B. they (họ)
C. theirs (của họ - dạng sở hữu tuyệt đối)
D. them (họ - tân ngữ)
Đáp án: C
Question 11: Chúng tôi không biết làm thế nào chúng tôi có thể ______ với anh ấy. Anh ấy quá xa.
A. Keep in touch (giữ liên lạc)
B. cope (đối phó)
C. catch up (đuổi kịp)
D. keep pace (theo kịp)
Đáp án: C
Question 12: Amry: "Tôi nghĩ điện thoại thông minh rất hữu ích. Chúng giúp học sinh chuẩn bị cho việc học của mình."
Mike: "______. Học sinh nên bị hạn chế sử dụng."
A. I couldn't agree with you more. (Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn.)
B. That's a good idea. (Đó là một ý kiến hay.)
C. But they also do harm. (Nhưng chúng cũng gây hại.)
D. You're welcome. (Không có gì.)
Đáp án: C
Question 13: Ủy ban tổ chức Giải vô địch bóng đá quốc gia thông báo rằng trận đấu giữa Nam Định và Bình Dương vào Chủ nhật, ngày 18 tháng 4 ______ do thời tiết khắc nghiệt.
A. has postponed (đã bị hoãn)
B. posted (đã được đăng)
C. pollution (ô nhiễm)
D. living (đang sống)
Đáp án: A
Question 14:
A. habitants (cư dân)
B. conditions (điều kiện)
C. Do (làm)
D. Should (nên)
Đáp án: B
Question 15:
A. Had (đã có)
B. Were (đã từng)
C. at (tại)
D. from (từ)
Đáp án: B
Question 16:
A. on (vào)
B. in (trong)
C. at (lúc)
D. from (từ)
Đáp án: A
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
Top thành viên trả lời