Câu 1: Bắc Trung Bộ không giáp với A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. nước láng giềng Cam-pu-chia. Câu 2: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Tru...

thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của MINH VŨ
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

07/04/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 1: Giải thích: Bắc Trung Bộ không giáp với nước láng giềng Cam-pu-chia, vì khu vực này chỉ giáp với các vùng như Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ. Đáp án: D. nước láng giềng Cam-pu-chia. Câu 2: Giải thích: Tỉnh Quảng Ngãi không thuộc vùng Bắc Trung Bộ, mà thuộc vùng Nam Trung Bộ. Các tỉnh còn lại: Hà Tĩnh, Quảng Trị và Thừa Thiên Huế đều thuộc vùng Bắc Trung Bộ. Đáp án: B. Quảng Ngãi. Câu 3: Giải thích: Trong các lựa chọn, huyện đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh Quảng Trị là huyện đảo duy nhất nằm trong khu vực Bắc Trung Bộ. Đáp án: D. Cồn Cỏ. Câu 4: Giải thích: Huyện đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh Quảng Trị. Đáp án: C. Quảng Trị. Câu 5: Giải thích: Bắc Trung Bộ có vùng biển rộng, giàu có thuỷ sản, nhiều bãi biển đẹp và đảo, đầm phá, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển. Đáp án: C. vùng biển rộng, giàu có thuỷ sản; nhiều bãi biển đẹp, đảo, đầm phá. Câu 6: Giải thích: Để phát triển thuỷ điện, điều kiện thuận lợi chủ yếu là sông ngòi có nhiều thác ghềnh, giúp tạo ra nguồn năng lượng nước cho các nhà máy. Đáp án: B. sông ngòi có nhiều thác ghềnh. Câu 7: Giải thích: Quặng crôm của Bắc Trung Bộ phân bố chủ yếu ở tỉnh Nghệ An. Đáp án: B. Nghệ An. Câu 8: Giải thích: Quặng sắt của Bắc Trung Bộ phân bố chủ yếu ở tỉnh Hà Tĩnh. Đáp án: C. Hà Tĩnh. Câu 9: Giải thích: Quặng thiếc của Bắc Trung Bộ chủ yếu được tìm thấy ở tỉnh Nghệ An. Đáp án: B. Nghệ An. Câu 10: Giải thích: Bãi biển Sầm Sơn nằm trong tỉnh Thanh Hóa. Đáp án: A. Thanh Hoá. Câu 11: Giải thích: Đầm phá Tam Giang – Cầu Hai thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. Đáp án: B. Thừa Thiên Huế. Câu 12: Giải thích: Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng thuộc tỉnh Quảng Bình. Đáp án: D. Quảng Bình. Câu 13: Giải thích: Suối khoáng nóng Bang nằm ở tỉnh Quảng Bình. Đáp án: B. Quảng Bình. Câu 14: Giải thích: Khu bảo tồn thiên nhiên Kẻ Gỗ thuộc tỉnh Hà Tĩnh. Đáp án: B. Hà Tĩnh. Câu 15: Giải thích: Giải pháp để phòng chống thiên tai ở Bắc Trung Bộ thường bao gồm nhiều yếu tố khác nhau, trong đó quan tâm cứu hộ, cứu nạn là rất cần thiết. Đáp án: C. quan tâm cứu hộ, cứu nạn. Câu 16: Giải thích: Giải pháp khắc phục hậu quả thiên tai không phải là phân ùng rủi ro thiên tai, mà thường là các giải pháp hỗ trợ người dân và cứu hộ. Đáp án: B. phân ùng rủi ro thiên tai. Câu 17: Giải thích: Giải pháp không phải để phòng chống thiên tai là xây dựng, nâng cấp hệ thống thuỷ lợi, vì nó không phải là giải pháp trực tiếp phòng chống. Đáp án: B. xây dựng, nâng cấp hệ thống thuỷ lợi. Câu 18: Giải thích: Gió phơn thổi mạnh vào đầu mùa hạ không phải là một biểu hiện rõ ràng của biến đổi khí hậu. Đáp án: C. gió phơn thổi mạnh vào đầu mùa hạ. Câu 19: Giải thích: Khu vực đồi núi phía tây Bắc Trung Bộ tập trung vào lâm nghiệp, trồng cây công nghiệp, cây ăn quả và thuỷ điện. Đáp án: B. Lâm nghiệp, trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, thuỷ điện. Câu 20: Giải thích: Khu vực đồng bằng phía đông Bắc Trung Bộ chủ yếu là nơi tập trung công nghiệp, dịch vụ và nông nghiệp. Đáp án: A. Công nghiệp, dịch vụ, trồng cây lương thực và cây rau, quả. Câu 21: Giải thích: Khu vực biển đảo Bắc Trung Bộ chủ yếu là nơi tập trung khai thác và nuôi trồng thuỷ sản, du lịch và giao thông vận tải. Đáp án: D. Khai thác và nuôi trồng thuỷ sản, du lịch, giao thông vận tải. Câu 22: Giải thích: Tỉ trọng giá trị sản xuất nông nghiệp Bắc Trung Bộ không lớn trong cả nước, so với các vùng khác. Đáp án: C. Tỉ trọng giá trị sản xuất lớn trong cả nước. Câu 23: Giải thích: Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở Thanh Hoá và Nghệ An. Đáp án: C. Thanh Hoá, Nghệ An. Câu 24: Giải thích: Chăn nuôi bò sữa phát triển mạnh ở Thanh Hoá, Nghệ An và Hà Tĩnh. Đáp án: A. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh. Câu 25: Giải thích: Sản lượng gỗ khai thác trong vùng không đứng đầu cả nước, điều này có thể không đúng. Đáp án: C. Sản lượng gỗ khai thác trong vùng đứng đầu cả nước. Câu 26: Giải thích: Điện gió phát triển mạnh ở Nghệ An và Hà Tĩnh. Đáp án: B. Nghệ An, Hà Tĩnh. Câu 27: Giải thích: Ngành khai thác và nuôi trồng hải sản của Bắc Trung Bộ phát triển nhờ vào vùng biển có nhiều bãi cá và tôm. Đáp án: A. vùng biển có nhiều bãi cá, tôm. Câu 28: Giải thích: Khó khăn không chủ yếu trong phát triển kinh tế biển đảo của Bắc Trung Bộ không phải là sạt lở bờ biển. Đáp án: D. sạt lở bờ biển. Câu 29: Giải thích: Biểu đồ tròn là lựa chọn thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu dân số thành thị và nông thôn. Đáp án: A. tròn. Câu 30: Giải thích: Biểu đồ đường là lựa chọn thích hợp nhất để thể hiện sản lượng lương thực có hạt bình quân theo đầu người của Bắc Trung Bộ và cả nước. Đáp án: C. đường. Câu 31: Giải thích: Chăn nuôi trâu bò có nhiều tiềm năng phát triển nhờ vào vùng có nhiều đồng cỏ và đồi núi thấp thuận lợi cho chăn nuôi. Đáp án: B. Vùng có nhiều đồng cỏ và đồi núi thấp thuận lợi cho chăn nuôi. Câu 32: Giải thích: Bắc Trung Bộ thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão lũ do giáp biển Đông, có địa hình hẹp ngang và nhiều sông ngắn, dốc. Đáp án: B. giáp biển Đông, có địa hình hẹp ngang và nhiều sông ngắn, dốc. Câu 33: Giải thích: Để hạn chế nạn cát bay, cát chảy, trồng rừng phi lao chắn cát ven biển là biện pháp hiệu quả nhất. Đáp án: B. Trồng rừng phi lao chắn cát ven biển. Câu 34: Giải thích: Huyện đảo Lý Sơn thuộc tỉnh Quảng Ngãi. Đáp án: B. Quảng Ngãi. Câu 35: Giải thích: Huyện đảo Phú Quý thuộc tỉnh Bình Thuận. Đáp án: D. Bình Thuận. Câu 36: Giải thích: Điều kiện thuận lợi cho phát triển ngành lâm nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ là ở phía tây có đồi núi với đất fe-ra-lit. Đáp án: C. ở phía tây có đồi núi với đất fe-ra-lit. Câu 37: Giải thích: Thuận lợi của nguồn nước ở Duyên hải Nam Trung Bộ đối với phát triển thuỷ điện là sông ngắn dốc, nhiều thác ghềnh. Đáp án: C. sông ngắn dốc, nhiều thác ghềnh. Câu 38: Giải thích: Thuận lợi chủ yếu của sinh vật ở Duyên hải Nam Trung Bộ đối với phát triển công nghiệp khai thác gỗ là diện tích rừng khá lớn, độ che phủ cao. Đáp án: B. diện tích rừng khá lớn, độ che phủ khá cao. Câu 39: Giải thích: Duyên hải Nam Trung Bộ không gặp khó khăn về sa mạc hoá đất. Đáp án: C.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Ta Caa

07/04/2025

MINH VŨChắc chắn rồi, hãy cùng giải các câu hỏi trắc nghiệm về địa lý này nhé!

Bắc Trung Bộ


D. nước láng giềng Cam-pu-chia.

B. Quảng Ngãi.

D. Cồn Cỏ.

C. Quảng Trị.

C. vùng biển rộng, giàu có thuỷ sản; nhiều bãi biển đẹp, đảo, đầm phá.

B. sông ngòi có nhiều thác ghềnh.

A. Thanh Hoá.

C. Hà Tĩnh.

B. Nghệ An.

A. Thanh Hoá.

B. Thừa Thiên Huế.

D. Quảng Bình.

B. Quảng Bình.

B. Hà Tĩnh.

D. phân vùng rủi ro thiên tai.

B. phân vùng rủi ro thiên tai.

C. hỗ trợ người dân ổn định sau thiên tai.

C. gió phơn thổi mạnh vào đầu mùa hạ.

B. Lâm nghiệp, trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, thuỷ điện.

A. Công nghiệp, dịch vụ, trồng cây lương thực và cây rau, quả.

D. Khai thác và nuôi trồng thuỷ sản, du lịch, giao thông vận tải.

C. Tỉ trọng giá trị sản xuất lớn trong cả nước.

C. Thanh Hoá, Nghệ An.

A. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh.

C. Sản lượng gỗ khai thác trong vùng đứng đầu cả nước.

D. Quảng Bình, Nghệ An.

A. vùng biển có nhiều bãi cá, tôm.

D. sạt lở bờ biển.

A. tròn.

C. đường.

B. Vùng có nhiều đồng cỏ và đồi núi thấp thuận lợi cho chăn nuôi.

B. giáp biển Đông, có địa hình hẹp ngang và nhiều sông ngắn, dốc.

B. Trồng rừng phi lao chắn cát ven biển.

B. Quảng Ngãi.

D. Bình Thuận.

C. ở phía tây có đồi núi với đất fe-ra-lit.

C. sông ngắn dốc, nhiều thác ghềnh.

B. diện tích rừng khá lớn, độ che phủ khá cao.

D. rét đậm, rét hại.

C. Mật độ dân số cao hơn mức trung bình cả nước.

C. Đà Nẵng.

A. Kinh.

A. đô thị hoá và phát triển kinh tế.

A. tăng tỉ trọng của nông nghiệp và lâm nghiệp.

B. các cảng biển quan trọng như: Đà Nẵng, Quảng Ngãi và Bình Định...

D. các điểm du lịch nổi tiếng như: Mỹ Khê, Nha Trang, Cù Lao Chàm...

D. Khai thác khoáng sản biển đa dạng, lớn nhất là băng cháy.

B. cơ khí ô tô, lọc hoá dầu, năng lượng tái tạo.

D. tại vùng đồi núi rộng lớn phía tây.

B. Đà Nẵng.

B. Đà Nẵng, Quảng Nam, Khánh Hoà.

C. Đà Nẵng, Khánh Hoà.

D. Quảng Nam, Quảng Ngãi.

C. Nhiều di sản thiên nhiên thế giới, nguồn lao động đông.

B. Du lịch, giao thông vận tải biển, khai thác thuỷ sản, cơ khí ô tô.

C. sản lượng của lúa cao sản.

A. tròn.

C. đường.

A. bờ biển có nhiều vụng, đầm phá.

A. Quỹ đất nông nghiệp hạn chế.

B. Địa hình ven biển có nhiều vũng, vịnh sâu và kín gió.

D. hai nước Cam-pu-chia và Lào.

D. Tây Ninh.

A. có các cao nguyên xếp tầng rộng lớn với đất ba-dan màu mỡ.

D. nơi đầu nguồn các hệ thống sông Sê San, Srê Pôk, Đồng Nai.

C. phòng chống lũ lụt.

C. có nhiều thác nước và hồ tự nhiên với cảnh quan rất hấp dẫn.

D. có tài nguyên khoáng sản nổi bật là bô-xit với trữ lượng lớn.

C. Đắk Nông, Lâm Đồng, Kon Tum.

A. rừng rộng với các khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia.

B. khí hậu phân hoá theo độ cao.

C. Thời tiết rét đậm.

A. Có quy mô dân số lớn.

B. Dân tập trung đông ở các đô thị.

C. chủ yếu hoạt động về dịch vụ.

A. Có các di sản thiên nhiên và văn hoá vật thể thế giới.

C. Lâm Đồng.

B. cà phê.

D. Đắk Lắk.

B. Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông.

D. Lâm Đồng, Kon Tum.

D. Tập trung khai thác gỗ tròn dùng cho xuất khẩu.

D. Đắk Lắk, Lâm Đồng.

A. Lâm Đồng và Đắk Nông.

C. Có nhiều khu công nghiệp thu hút mạnh đầu tư nước ngoài.

D. Có các trung tâm du lịch cấp quốc gia.

D. mở rộng phạm vi các thành phố.

B. làm tăng khô hạn, suy thoái đất đai.

D. làm đình trệ hoạt động của thuỷ điện.

D. phát triển công trình thuỷ điện.

A. giảm năng suất, sản lượng cây trồng.

D. làm tăng lũ quét, hạ mực nước ngầm.

C. xây dựng và phát triển các công trình thuỷ điện.

A. cột ghép.

B. kết hợp.

D. Thúc đẩy kinh tế, xã hội Tây Nguyên phát triển.

C. là nơi bắt nguồn của nhiều dòng sông lớn, điều hòa nguồn nước.

B. Bô-xít.

B. địa hình cao nguyên xếp tầng và nhiều sông lớn.

B. địa hình cao nguyên badan xếp tầng.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved