Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Trung Quốc hiện nay? A. Nông nghiệp truyền thống dần được công nghiệp hóa, hiện đại hóa. B. Các khu nông nghiệp công nghệ cao được xây dựng ở kh...

thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Phuong Ph
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

25/04/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 31: Giải thích: Trung Quốc hiện nay rất chú trọng ứng dụng công nghệ cao trong nông nghiệp, bao gồm sử dụng rôbốt và các thiết bị hiện đại để nâng cao năng suất và hiệu quả sản xuất. Vì vậy, phát biểu hạn chế sử dụng rôbốt và thiết bị công nghệ cao là không đúng. Đáp án: D. Hạn chế sử dụng rôbốt và các thiết bị công nghệ cao trong sản xuất. Câu 32: Giải thích: Miền Tây Trung Quốc chủ yếu nuôi cừu và ngựa, trong đó cừu là loại vật nuôi nhiều nhất. Đáp án: A. cừu. Câu 33: Giải thích: Các loại vật nuôi chủ yếu ở Trung Quốc bao gồm bò, cừu, ngựa và lợn. Mặc dù không hoàn toàn chính xác, nhưng đáp án gần đúng nhất là gồm các loại này. Đáp án: B. bò, cừu, ngựa, lợn. Câu 34: Giải thích: Ở các đồng bằng phía đông Trung Quốc, việc nuôi nhiều lợn chủ yếu do có nguồn thức ăn phong phú và dân cư đông đúc, tạo điều kiện thuận lợi cho chăn nuôi. Đáp án: A. nguồn thức ăn phong phú, dân cư đông đúc. Câu 35: Giải thích: Chăn nuôi miền Tây Trung Quốc chủ yếu là nuôi cừu, khác với miền Đông nuôi lợn và các loại vật nuôi khác. Đáp án: A. cừu. Câu 36: Giải thích: Trung Quốc quan tâm rất lớn đến sản xuất lương thực vì diện tích canh tác nhỏ trong khi quy mô dân số rất lớn, đòi hỏi phải đảm bảo an ninh lương thực. Đáp án: A. diện tích canh tác nhỏ, nhưng quy mô dân số rất lớn. Câu 37: Giải thích: Các biện pháp phát triển nông nghiệp Trung Quốc thường không bao gồm việc tập trung tăng thuế nông nghiệp vì điều này làm khó khăn cho người nông dân. Thay vào đó, họ giao quyền sử dụng đất, xây dựng công trình thủy lợi và áp dụng kỹ thuật mới. Đáp án: D. Tập trung tăng thuế nông nghiệp. Câu 38: Giải thích: Các biện pháp phát triển nông nghiệp Trung Quốc chủ yếu nhằm khai thác tiềm năng lao động và tài nguyên thiên nhiên, vốn là hai nguồn lực quan trọng để nâng cao sản xuất. Đáp án: A. lao động và tài nguyên thiên nhiên. Câu 39: Giải thích: Trung Quốc có sản lượng đứng hàng đầu thế giới trong nhiều năm về các loại nông phẩm như lương thực, bông và thịt lợn. Đáp án: A. lương thực, bông, thịt lợn. Câu 40: Giải thích: Các loại nông phẩm có năng suất cao của Trung Quốc gồm lương thực, bông và thịt lợn, phản ánh sự phát triển hiệu quả của ngành nông nghiệp. Đáp án: A. lương thực, bông, thịt lợn. Câu 41: Giải thích: Bình quân lương thực tính theo đầu người ở Trung Quốc không cao do dân số lớn mặc dù sản lượng lớn. Do đó, phát biểu rằng bình quân lương thực rất cao là không đúng. Đáp án: D. Bình quân lương thực tính theo đầu người rất cao. Câu 42: Giải thích: Giá trị sản xuất trồng trọt lớn hơn giá trị chăn nuôi ở Trung Quốc, nên phát biểu giá trị chăn nuôi lớn hơn trồng trọt là không đúng. Đáp án: D. Giá trị của chăn nuôi lớn hơn trồng trọt. Câu 43: Giải thích: Ở đồng bằng Hoa Bắc, ngô là loại cây trồng phổ biến và được trồng nhiều nhất. Đáp án: D. Ngô. Câu 44: Giải thích: Ở đồng bằng Đông Bắc Trung Quốc, lúa gạo được trồng nhiều do điều kiện khí hậu thuận lợi. Đáp án: C. Lúa gạo. Câu 45: Giải thích: Đồng bằng Hoa Trung trồng nhiều bông, phù hợp với điều kiện đất đai và khí hậu của vùng này. Đáp án: D. Bông. Câu 46: Giải thích: Ở đồng bằng Hoa Bắc, ngoài ngô, củ cải đường cũng là cây trồng phổ biến và được trồng nhiều. Đáp án: A. Củ cải đường. Câu 47: Giải thích: Lúa mì không phải là nông sản chính ở đồng bằng Hoa Nam, nơi chủ yếu trồng lúa gạo, chè và bông. Đáp án: D. lúa mì. Câu 48: Giải thích: Đồng bằng sông Trường Giang chủ yếu trồng lúa gạo, trong khi đồng bằng sông Hoàng Hà tập trung trồng lúa mì. Đáp án: A. lúa gạo. Câu 49: Giải thích: Sản lượng lương thực lớn nhưng do quy mô dân số rất lớn nên sản lượng lương thực bình quân đầu người vẫn chưa cao. Đáp án: A. Sản lượng lương thực lớn, nhưng quy mô dân số rất lớn. Câu 50: Giải thích: Trong nông nghiệp Trung Quốc, cây công nghiệp lâu năm không chiếm vị trí quan trọng nhất; lương thực mới là nhóm cây trồng chủ lực. Đáp án: D. Cây công nghiệp lâu năm có vị trí quan trọng nhất. Câu 51: Giải thích: Sản xuất nông nghiệp tập trung ở miền Đông Trung Quốc không phải do có nhiều dân tộc ít người mà là do đồng bằng rộng, đất màu mỡ, khí hậu thích hợp và mật độ dân cư cao. Đáp án: D. các dân tộc ít người có số lượng lớn. Câu 52: Giải thích: Giá trị xuất khẩu không gấp nhiều lần giá trị nhập khẩu mà chỉ lớn hơn, nên nhận xét về việc xuất khẩu gấp nhiều lần nhập khẩu là không đúng. Đáp án: C. Giá trị xuất khẩu gấp nhiều lần nhập khẩu. Câu 53: Giải thích: Trung Quốc đứng đầu thế giới về chiều dài đường ô tô cao tốc với mạng lưới phát triển rộng khắp. Đáp án: A. đường ô tô cao tốc. Câu 54: Giải thích: Mối quan hệ Trung Quốc - Việt Nam có lịch sử lâu dài, không phải mới được tạo lập gần đây. Đáp án: A. Mới được tạo lập trong thời gian gần đây. Câu 55: Giải thích: Ngành dịch vụ của Trung Quốc phát triển nhanh và chiếm tỷ trọng cao trong GDP, phản ánh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Đáp án: A. phát triển nhanh, chiếm tỉ trọng cao trong GDP. Câu 56: Giải thích: Trung Quốc có đội tàu vận tải thương mại lớn thứ hai thế giới, đây là điểm nổi bật trong ngành giao thông vận tải nước này. Đáp án: B. có đội tàu vận tải thương mại lớn thứ hai thế giới. Câu 57: Giải thích: Xuất khẩu chủ yếu của Trung Quốc không phải là quặng sắt, dầu mỏ và khí tự nhiên mà chủ yếu là máy móc, thiết bị và phương tiện vận tải. Đáp án: C. Xuất khẩu chủ yếu là quặng sắt, dầu mỏ và khí tự nhiên. Câu 58: Giải thích: Khu vực miền Tây Trung Quốc phát triển mạnh chăn nuôi các gia súc lớn và gia cầm do điều kiện tự nhiên phù hợp. Đáp án: D. phát triển mạnh chăn nuôi các gia súc lớn và gia cầm. Câu 59: Giải thích: Trung Quốc không áp dụng biện pháp tập trung tăng thuế nông nghiệp vì điều này không hỗ trợ phát triển nông nghiệp mà còn làm tăng gánh nặng cho người nông dân. Đáp án: B. tập trung tăng thuế nông nghiệp. Câu 60: Giải thích: Mối quan hệ Trung Quốc – Việt Nam có lịch sử lâu dài, không phải mới được tạo lập gần đây. Đáp án: C. Mới được tạo lập trong thời gian gần đây.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Sabo(サボ)

25/04/2025


Câu 21: A. Kinh tế nhà nước. (Giải thích: Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là kinh tế nhà nước.)

Câu 22: B. Xóa đói giảm nghèo, tăng trưởng kinh tế. (Giải thích: Mục tiêu cơ bản của kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm ở Việt Nam thường tập trung vào xóa đói giảm nghèo và tăng trưởng kinh tế.)

Câu 23: A. An Nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản Liên đoàn. (Giải thích: Ba tổ chức cộng sản ra đời năm 1929 ở Việt Nam là An Nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản Đảng và Đông Dương Cộng sản Liên đoàn.)

Câu 24: A. Chiến dịch Biên giới Thu - Đông (1950). (Giải thích: Chiến dịch quân sự nào sau đây có ý nghĩa quyết định làm thay đổi cục diện chiến tranh Đông Dương là Chiến dịch Biên giới Thu - Đông 1950.)

Câu 25: B. Nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa II). (Giải thích: Đường lối kháng chiến chống Mỹ cứu nước của Đảng Lao động Việt Nam được xác định tại Nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa II).

Câu 26: C. Trực tiếp. (Giải thích: Hình thức đầu tư nước ngoài nào sau đây nhà đầu tư nước ngoài trực tiếp quản lý và điều hành các hoạt động đầu tư là đầu tư trực tiếp.)

Câu 27: B. Quyền con người. (Giải thích: Văn bản nào đề cập trong thông tin trên đóng vai trò là pháp luật quốc tế là Hiệp định CPTPP liên quan đến nhiều vấn đề, trong đó có quyền của người lao động.)

Câu 28: D. Pháp luật quốc tế nhằm hoàn thiện pháp luật quốc gia. (Giải thích: Quá trình sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động năm 2019 trong đó có bổ sung các vấn đề mới liên quan đến các quyền cơ bản của con người sau khi Việt Nam chính thức kí kết Hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương thể hiện pháp luật quốc tế có tác động đến việc hoàn thiện pháp luật quốc gia.)

Câu 29: A. Các bộ trưởng với nhau. (Giải thích: Luật pháp quốc tế điều chỉnh các quan hệ phát sinh giữa các chủ thể của luật quốc tế, trong đó có các quốc gia (thông qua đại diện là các bộ trưởng khi đàm phán, ký kết hiệp định).)

Câu 30: B. Biện pháp pháp lý. (Giải thích: Theo quy định của pháp luật quốc tế, khi giải quyết các tranh chấp quốc tế, biện pháp nào sau đây mang tính ràng buộc pháp lý là biện pháp pháp lý (ví dụ: đưa ra Tòa án Quốc tế).)

Câu 31: B. Quyền lực nhà nước. (Giải thích: Một trong những nguyên tắc cơ bản của pháp luật quốc tế là nguyên tắc bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia, không có sự can thiệp vào công việc nội bộ của nhau, thể hiện sự tối cao của quyền lực nhà nước trong phạm vi lãnh thổ.)

Câu 32: A. Giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu. (Giải thích: Nội dung nào dưới đây thể hiện biện pháp vai trò của luật quốc tế là giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu như biến đổi khí hậu, dịch bệnh, khủng bố quốc tế.)

Câu 33: A. Biên giới quốc gia. (Giải thích: Lãnh thổ quốc gia được giới hạn bởi biên giới quốc gia, vùng trời quốc gia và vùng biển quốc gia.)

Câu 34: D. Ý chí nhà nước. (Giải thích: Với lãnh thổ của mình, quốc gia có chủ quyền tuyệt đối, tối cao, thể hiện ý chí của nhà nước trong việc quản lý và điều hành mọi mặt đời sống xã hội trên lãnh thổ đó.)

Câu 35: D. Tất cả các vùng biển thuộc Việt Nam. (Giải thích: Những vùng biển nào dưới đây thuộc chủ quyền quốc gia ven biển bao gồm nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa, tức là tất cả các vùng biển thuộc Việt Nam.)

Câu 36: (Đây là câu hỏi viết luận đã được trả lời trước đó.)

Câu 37: A. Pháp luật lao động. (Giải thích: Văn bản nào đề cập trong thông tin trên đóng vai trò là pháp luật quốc tế là Hiệp định CPTPP.)

Câu 38: D. Pháp luật quốc gia nhằm hoàn thiện pháp luật quốc tế. (Giải thích: Quá trình sửa đổi Bộ luật Lao động sau khi ký kết CPTPP thể hiện sự tác động qua lại giữa pháp luật quốc tế và quốc gia, trong đó pháp luật quốc tế có thể là cơ sở để hoàn thiện pháp luật quốc gia.)

Câu 39: B. Nghiên cứu cứu người trong quá trình thiết kế và chế tạo các chi tiết cơ khí, máy móc. (Giải thích: CAD (Computer-Aided Design) là phần mềm hỗ trợ thiết kế, không trực tiếp nghiên cứu cứu người trong quá trình thiết kế và chế tạo.)

Câu 40: A. Chế tạo với sự hỗ trợ của máy tính. (Giải thích: CAD là viết tắt của Computer-Aided Design, nghĩa là thiết kế với sự hỗ trợ của máy tính.)

Câu 41: A. 2. (Giải thích: Có nhiều cách phân loại công nghệ in 3D, nhưng một cách tiếp cận phổ biến là chia thành khoảng 7 nhóm chính dựa trên quy trình và vật liệu.)

Câu 42: C. Công nghệ in 3D SLA (Stereolithography). (Giải thích: SLA là công nghệ in 3D sử dụng chất lỏng quang hóa.)

Câu 43: D. Vật liệu được đông cứng theo từng lớp. (Giải thích: Nguyên lý cơ bản của in 3D là đắp lớp vật liệu chồng lên nhau và đông cứng từng lớp.)

Câu 44: A. CAD. (Giải thích: Phần mềm CAD được sử dụng để thiết kế các đối tượng 3D trên máy tính.)

Câu 45: D. FDM. (Giải thích: FDM (Fused Deposition Modeling) là công nghệ in 3D sử dụng vật liệu nóng chảy và đùn thành sợi.)

Câu 46: B. Sản xuất mẫu nhanh. (Giải thích: Công nghệ in 3D thường được sử dụng để tạo mẫu nhanh, các sản phẩm tùy chỉnh hoặc số lượng nhỏ.)

Câu 47: C. Sản phẩm đa dạng về hình dáng và kích thước theo nhu cầu của từng cá nhân. (Giải thích: Ưu điểm nổi bật của in 3D là khả năng tạo ra các sản phẩm có hình dạng và kích thước linh hoạt theo yêu cầu.)

Câu 48: B. Y tế. (Giải thích: Chế tạo răng giả thẩm mỹ là một ứng dụng của in 3D trong lĩnh vực y tế.)

Câu 49: A. Cung cấp đầu in. (Giải thích: Cung cấp đầu in là chức năng của bộ phận đùn vật liệu, không phải là bộ phận cấu thành chuyển động của máy in 3D.)

Câu 50: A. Tạo hình phức tạp. (Giải thích: Ưu điểm của việc biểu diễn vật thể 3D bằng nhiều hình đa diện ghép nối là tạo ra các hình dạng phức tạp.)

Câu 51: B. Quyền chiếm hữu. (Giải thích: Quyền đối với tài sản bao gồm quyền chiếm hữu, sử dụng và định đoạt. Câu hỏi hỏi về quyền đầu tiên.)

Câu 52: A. Tổ chức đối thoại truyền thống. (Giải thích: Trong quyền bình đẳng giữa vợ và chồng, đối thoại truyền thống thể hiện sự tôn trọng lẫn nhau.)

Câu 53: D. Quản lý bằng hệ thống phần mềm. (Giải thích: Học suốt đời cần được hỗ trợ bởi các công cụ quản lý hiệu quả.)

Câu 57: A. Sử dụng tiết kiệm tài nguyên. (Giải thích: Bảo vệ môi trường và tài nguyên u 21 trở đi):Câu 54: B. Chăm sóc bảo vệ sức khỏe. (Giải thích: Bảo hiểm thất nghiệp là một phần của an sinh xã hội, bao gồm chăm sóc sức khỏe khi mất việc.)

Câu 55: A. Tìm hiểu và phát huy giá trị. (Giải thích: Công dân có quyền tìm hiểu và phát huy giá trị của di sản văn hóa.)

Câu 56: B. Thúc đẩy trao đổi hàng hoá. (Giải thích: Phát triển bền vững làng nghề cần thúc đẩy trao đổi hàng hóa có trách nhiệm.)

  • Câu 21: A. Kinh tế nhà nước. (Giải thích: Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là kinh tế nhà nước.)
  • Câu 22: B. Xóa đói giảm nghèo, tăng trưởng kinh tế. (Giải thích: Mục tiêu cơ bản của kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm ở Việt Nam thường tập trung vào xóa đói giảm nghèo và tăng trưởng kinh tế.)
  • Câu 23: A. An Nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản Liên đoàn. (Giải thích: Ba tổ chức cộng sản ra đời năm 1929 ở Việt Nam là An Nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản Đảng và Đông Dương Cộng sản Liên đoàn.)
  • Câu 24: A. Chiến dịch Biên giới Thu - Đông (1950). (Giải thích: Chiến dịch quân sự nào sau đây có ý nghĩa quyết định làm thay đổi cục diện chiến tranh Đông Dương là Chiến dịch Biên giới Thu - Đông 1950.)
  • Câu 25: B. Nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa II). (Giải thích: Đường lối kháng chiến chống Mỹ cứu nước của Đảng Lao động Việt Nam được xác định tại Nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa II).
  • Câu 26: C. Trực tiếp. (Giải thích: Hình thức đầu tư nước ngoài nào sau đây nhà đầu tư nước ngoài trực tiếp quản lý và điều hành các hoạt động đầu tư là đầu tư trực tiếp.)
  • Câu 27: B. Quyền con người. (Giải thích: Văn bản nào đề cập trong thông tin trên đóng vai trò là pháp luật quốc tế là Hiệp định CPTPP liên quan đến nhiều vấn đề, trong đó có quyền của người lao động.)
  • Câu 28: D. Pháp luật quốc tế nhằm hoàn thiện pháp luật quốc gia. (Giải thích: Quá trình sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động năm 2019 trong đó có bổ sung các vấn đề mới liên quan đến các quyền cơ bản của con người sau khi Việt Nam chính thức kí kết Hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương thể hiện pháp luật quốc tế có tác động đến việc hoàn thiện pháp luật quốc gia.)
  • Câu 29: A. Các bộ trưởng với nhau. (Giải thích: Luật pháp quốc tế điều chỉnh các quan hệ phát sinh giữa các chủ thể của luật quốc tế, trong đó có các quốc gia (thông qua đại diện là các bộ trưởng khi đàm phán, ký kết hiệp định).)
  • Câu 30: B. Biện pháp pháp lý. (Giải thích: Theo quy định của pháp luật quốc tế, khi giải quyết các tranh chấp quốc tế, biện pháp nào sau đây mang tính ràng buộc pháp lý là biện pháp pháp lý (ví dụ: đưa ra Tòa án Quốc tế).)
  • Câu 31: B. Quyền lực nhà nước. (Giải thích: Một trong những nguyên tắc cơ bản của pháp luật quốc tế là nguyên tắc bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia, không có sự can thiệp vào công việc nội bộ của nhau, thể hiện sự tối cao của quyền lực nhà nước trong phạm vi lãnh thổ.)
  • Câu 32: A. Giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu. (Giải thích: Nội dung nào dưới đây thể hiện biện pháp vai trò của luật quốc tế là giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu như biến đổi khí hậu, dịch bệnh, khủng bố quốc tế.)
  • Câu 33: A. Biên giới quốc gia. (Giải thích: Lãnh thổ quốc gia được giới hạn bởi biên giới quốc gia, vùng trời quốc gia và vùng biển quốc gia.)
  • Câu 34: D. Ý chí nhà nước. (Giải thích: Với lãnh thổ của mình, quốc gia có chủ quyền tuyệt đối, tối cao, thể hiện ý chí của nhà nước trong việc quản lý và điều hành mọi mặt đời sống xã hội trên lãnh thổ đó.)
  • Câu 35: D. Tất cả các vùng biển thuộc Việt Nam. (Giải thích: Những vùng biển nào dưới đây thuộc chủ quyền quốc gia ven biển bao gồm nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa, tức là tất cả các vùng biển thuộc Việt Nam.)
  • Câu 36: (Đây là câu hỏi viết luận đã được trả lời trước đó.)
  • Câu 37: A. Pháp luật lao động. (Giải thích: Văn bản nào đề cập trong thông tin trên đóng vai trò là pháp luật quốc tế là Hiệp định CPTPP.)
  • Câu 38: D. Pháp luật quốc gia nhằm hoàn thiện pháp luật quốc tế. (Giải thích: Quá trình sửa đổi Bộ luật Lao động sau khi ký kết CPTPP thể hiện sự tác động qua lại giữa pháp luật quốc tế và quốc gia, trong đó pháp luật quốc tế có thể là cơ sở để hoàn thiện pháp luật quốc gia.)
  • Câu 39: B. Nghiên cứu cứu người trong quá trình thiết kế và chế tạo các chi tiết cơ khí, máy móc. (Giải thích: CAD (Computer-Aided Design) là phần mềm hỗ trợ thiết kế, không trực tiếp nghiên cứu cứu người trong quá trình thiết kế và chế tạo.)
  • Câu 40: A. Chế tạo với sự hỗ trợ của máy tính. (Giải thích: CAD là viết tắt của Computer-Aided Design, nghĩa là thiết kế với sự hỗ trợ của máy tính.)
  • Câu 41: A. 2. (Giải thích: Có nhiều cách phân loại công nghệ in 3D, nhưng một cách tiếp cận phổ biến là chia thành khoảng 7 nhóm chính dựa trên quy trình và vật liệu.)
  • Câu 42: C. Công nghệ in 3D SLA (Stereolithography). (Giải thích: SLA là công nghệ in 3D sử dụng chất lỏng quang hóa.)
  • Câu 43: D. Vật liệu được đông cứng theo từng lớp. (Giải thích: Nguyên lý cơ bản của in 3D là đắp lớp vật liệu chồng lên nhau và đông cứng từng lớp.)
  • Câu 44: A. CAD. (Giải thích: Phần mềm CAD được sử dụng để thiết kế các đối tượng 3D trên máy tính.)
  • Câu 45: D. FDM. (Giải thích: FDM (Fused Deposition Modeling) là công nghệ in 3D sử dụng vật liệu nóng chảy và đùn thành sợi.)
  • Câu 46: B. Sản xuất mẫu nhanh. (Giải thích: Công nghệ in 3D thường được sử dụng để tạo mẫu nhanh, các sản phẩm tùy chỉnh hoặc số lượng nhỏ.)
  • Câu 47: C. Sản phẩm đa dạng về hình dáng và kích thước theo nhu cầu của từng cá nhân. (Giải thích: Ưu điểm nổi bật của in 3D là khả năng tạo ra các sản phẩm có hình dạng và kích thước linh hoạt theo yêu cầu.)
  • Câu 48: B. Y tế. (Giải thích: Chế tạo răng giả thẩm mỹ là một ứng dụng của in 3D trong lĩnh vực y tế.)
  • Câu 49: A. Cung cấp đầu in. (Giải thích: Cung cấp đầu in là chức năng của bộ phận đùn vật liệu, không phải là bộ phận cấu thành chuyển động của máy in 3D.)
  • Câu 50: A. Tạo hình phức tạp. (Giải thích: Ưu điểm của việc biểu diễn vật thể 3D bằng nhiều hình đa diện ghép nối là tạo ra các hình dạng phức tạp.)
  • Câu 51: B. Quyền chiếm hữu. (Giải thích: Quyền đối với tài sản bao gồm quyền chiếm hữu, sử dụng và định đoạt. Câu hỏi hỏi về quyền đầu tiên.)
  • Câu 52: A. Tổ chức đối thoại truyền thống. (Giải thích: Trong quyền bình đẳng giữa vợ và chồng, đối thoại truyền thống thể hiện sự tôn trọng lẫn nhau.)
  • Câu 53: D. Quản lý bằng hệ thống phần mềm. (Giải thích: Học suốt đời cần được hỗ trợ bởi các công cụ quản lý hiệu quả.)
  • Câu 54: B. Chăm sóc bảo vệ sức khỏe. (Giải thích: Bảo hiểm thất nghiệp là một phần của an sinh xã hội, bao gồm chăm sóc sức khỏe khi mất việc.)
  • Câu 55: A. Tìm hiểu và phát huy giá trị. (Giải thích: Công dân có quyền tìm hiểu và phát huy giá trị của di sản văn hóa.)
  • Câu 56: B. Thúc đẩy trao đổi hàng hoá. (Giải thích: Phát triển bền vững làng nghề cần thúc đẩy trao đổi hàng hóa có trách nhiệm.)
  • Câu 57: A. Sử dụng tiết kiệm tài nguyên. (Giải thích: Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên bao gồm sử dụng tiết kiệm.)
  • Câu 58: A. Sở hữu hợp pháp có giá trị. (Giải thích: Công dân không có quyền định đoạt di sản văn hóa mà chỉ có quyền sở hữu hợp pháp.)
  • Câu 59: D. Các doanh nghiệp với nhau. (Giải thích: Luật pháp quốc tế điều chỉnh quan hệ giữa các chủ thể, bao gồm cả doanh nghiệp trong một số trường hợp.)
  • Câu 60: B. Biện pháp pháp lý. (Giải thích: Biện pháp hòa bình được ưu tiên, nhưng biện pháp pháp lý (toà án) mang tính ràng buộc.)


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved