Câu 21: A. Kinh tế nhà nước. (Giải thích: Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là kinh tế nhà nước.)
Câu 22: B. Xóa đói giảm nghèo, tăng trưởng kinh tế. (Giải thích: Mục tiêu cơ bản của kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm ở Việt Nam thường tập trung vào xóa đói giảm nghèo và tăng trưởng kinh tế.)
Câu 23: A. An Nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản Liên đoàn. (Giải thích: Ba tổ chức cộng sản ra đời năm 1929 ở Việt Nam là An Nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản Đảng và Đông Dương Cộng sản Liên đoàn.)
Câu 24: A. Chiến dịch Biên giới Thu - Đông (1950). (Giải thích: Chiến dịch quân sự nào sau đây có ý nghĩa quyết định làm thay đổi cục diện chiến tranh Đông Dương là Chiến dịch Biên giới Thu - Đông 1950.)
Câu 25: B. Nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa II). (Giải thích: Đường lối kháng chiến chống Mỹ cứu nước của Đảng Lao động Việt Nam được xác định tại Nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa II).
Câu 26: C. Trực tiếp. (Giải thích: Hình thức đầu tư nước ngoài nào sau đây nhà đầu tư nước ngoài trực tiếp quản lý và điều hành các hoạt động đầu tư là đầu tư trực tiếp.)
Câu 27: B. Quyền con người. (Giải thích: Văn bản nào đề cập trong thông tin trên đóng vai trò là pháp luật quốc tế là Hiệp định CPTPP liên quan đến nhiều vấn đề, trong đó có quyền của người lao động.)
Câu 28: D. Pháp luật quốc tế nhằm hoàn thiện pháp luật quốc gia. (Giải thích: Quá trình sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động năm 2019 trong đó có bổ sung các vấn đề mới liên quan đến các quyền cơ bản của con người sau khi Việt Nam chính thức kí kết Hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương thể hiện pháp luật quốc tế có tác động đến việc hoàn thiện pháp luật quốc gia.)
Câu 29: A. Các bộ trưởng với nhau. (Giải thích: Luật pháp quốc tế điều chỉnh các quan hệ phát sinh giữa các chủ thể của luật quốc tế, trong đó có các quốc gia (thông qua đại diện là các bộ trưởng khi đàm phán, ký kết hiệp định).)
Câu 30: B. Biện pháp pháp lý. (Giải thích: Theo quy định của pháp luật quốc tế, khi giải quyết các tranh chấp quốc tế, biện pháp nào sau đây mang tính ràng buộc pháp lý là biện pháp pháp lý (ví dụ: đưa ra Tòa án Quốc tế).)
Câu 31: B. Quyền lực nhà nước. (Giải thích: Một trong những nguyên tắc cơ bản của pháp luật quốc tế là nguyên tắc bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia, không có sự can thiệp vào công việc nội bộ của nhau, thể hiện sự tối cao của quyền lực nhà nước trong phạm vi lãnh thổ.)
Câu 32: A. Giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu. (Giải thích: Nội dung nào dưới đây thể hiện biện pháp vai trò của luật quốc tế là giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu như biến đổi khí hậu, dịch bệnh, khủng bố quốc tế.)
Câu 33: A. Biên giới quốc gia. (Giải thích: Lãnh thổ quốc gia được giới hạn bởi biên giới quốc gia, vùng trời quốc gia và vùng biển quốc gia.)
Câu 34: D. Ý chí nhà nước. (Giải thích: Với lãnh thổ của mình, quốc gia có chủ quyền tuyệt đối, tối cao, thể hiện ý chí của nhà nước trong việc quản lý và điều hành mọi mặt đời sống xã hội trên lãnh thổ đó.)
Câu 35: D. Tất cả các vùng biển thuộc Việt Nam. (Giải thích: Những vùng biển nào dưới đây thuộc chủ quyền quốc gia ven biển bao gồm nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa, tức là tất cả các vùng biển thuộc Việt Nam.)
Câu 36: (Đây là câu hỏi viết luận đã được trả lời trước đó.)
Câu 37: A. Pháp luật lao động. (Giải thích: Văn bản nào đề cập trong thông tin trên đóng vai trò là pháp luật quốc tế là Hiệp định CPTPP.)
Câu 38: D. Pháp luật quốc gia nhằm hoàn thiện pháp luật quốc tế. (Giải thích: Quá trình sửa đổi Bộ luật Lao động sau khi ký kết CPTPP thể hiện sự tác động qua lại giữa pháp luật quốc tế và quốc gia, trong đó pháp luật quốc tế có thể là cơ sở để hoàn thiện pháp luật quốc gia.)
Câu 39: B. Nghiên cứu cứu người trong quá trình thiết kế và chế tạo các chi tiết cơ khí, máy móc. (Giải thích: CAD (Computer-Aided Design) là phần mềm hỗ trợ thiết kế, không trực tiếp nghiên cứu cứu người trong quá trình thiết kế và chế tạo.)
Câu 40: A. Chế tạo với sự hỗ trợ của máy tính. (Giải thích: CAD là viết tắt của Computer-Aided Design, nghĩa là thiết kế với sự hỗ trợ của máy tính.)
Câu 41: A. 2. (Giải thích: Có nhiều cách phân loại công nghệ in 3D, nhưng một cách tiếp cận phổ biến là chia thành khoảng 7 nhóm chính dựa trên quy trình và vật liệu.)
Câu 42: C. Công nghệ in 3D SLA (Stereolithography). (Giải thích: SLA là công nghệ in 3D sử dụng chất lỏng quang hóa.)
Câu 43: D. Vật liệu được đông cứng theo từng lớp. (Giải thích: Nguyên lý cơ bản của in 3D là đắp lớp vật liệu chồng lên nhau và đông cứng từng lớp.)
Câu 44: A. CAD. (Giải thích: Phần mềm CAD được sử dụng để thiết kế các đối tượng 3D trên máy tính.)
Câu 45: D. FDM. (Giải thích: FDM (Fused Deposition Modeling) là công nghệ in 3D sử dụng vật liệu nóng chảy và đùn thành sợi.)
Câu 46: B. Sản xuất mẫu nhanh. (Giải thích: Công nghệ in 3D thường được sử dụng để tạo mẫu nhanh, các sản phẩm tùy chỉnh hoặc số lượng nhỏ.)
Câu 47: C. Sản phẩm đa dạng về hình dáng và kích thước theo nhu cầu của từng cá nhân. (Giải thích: Ưu điểm nổi bật của in 3D là khả năng tạo ra các sản phẩm có hình dạng và kích thước linh hoạt theo yêu cầu.)
Câu 48: B. Y tế. (Giải thích: Chế tạo răng giả thẩm mỹ là một ứng dụng của in 3D trong lĩnh vực y tế.)
Câu 49: A. Cung cấp đầu in. (Giải thích: Cung cấp đầu in là chức năng của bộ phận đùn vật liệu, không phải là bộ phận cấu thành chuyển động của máy in 3D.)
Câu 50: A. Tạo hình phức tạp. (Giải thích: Ưu điểm của việc biểu diễn vật thể 3D bằng nhiều hình đa diện ghép nối là tạo ra các hình dạng phức tạp.)
Câu 51: B. Quyền chiếm hữu. (Giải thích: Quyền đối với tài sản bao gồm quyền chiếm hữu, sử dụng và định đoạt. Câu hỏi hỏi về quyền đầu tiên.)
Câu 52: A. Tổ chức đối thoại truyền thống. (Giải thích: Trong quyền bình đẳng giữa vợ và chồng, đối thoại truyền thống thể hiện sự tôn trọng lẫn nhau.)
Câu 53: D. Quản lý bằng hệ thống phần mềm. (Giải thích: Học suốt đời cần được hỗ trợ bởi các công cụ quản lý hiệu quả.)
Câu 57: A. Sử dụng tiết kiệm tài nguyên. (Giải thích: Bảo vệ môi trường và tài nguyên u 21 trở đi):Câu 54: B. Chăm sóc bảo vệ sức khỏe. (Giải thích: Bảo hiểm thất nghiệp là một phần của an sinh xã hội, bao gồm chăm sóc sức khỏe khi mất việc.)
Câu 55: A. Tìm hiểu và phát huy giá trị. (Giải thích: Công dân có quyền tìm hiểu và phát huy giá trị của di sản văn hóa.)
Câu 56: B. Thúc đẩy trao đổi hàng hoá. (Giải thích: Phát triển bền vững làng nghề cần thúc đẩy trao đổi hàng hóa có trách nhiệm.)
- Câu 21: A. Kinh tế nhà nước. (Giải thích: Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là kinh tế nhà nước.)
- Câu 22: B. Xóa đói giảm nghèo, tăng trưởng kinh tế. (Giải thích: Mục tiêu cơ bản của kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm ở Việt Nam thường tập trung vào xóa đói giảm nghèo và tăng trưởng kinh tế.)
- Câu 23: A. An Nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản Liên đoàn. (Giải thích: Ba tổ chức cộng sản ra đời năm 1929 ở Việt Nam là An Nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản Đảng và Đông Dương Cộng sản Liên đoàn.)
- Câu 24: A. Chiến dịch Biên giới Thu - Đông (1950). (Giải thích: Chiến dịch quân sự nào sau đây có ý nghĩa quyết định làm thay đổi cục diện chiến tranh Đông Dương là Chiến dịch Biên giới Thu - Đông 1950.)
- Câu 25: B. Nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa II). (Giải thích: Đường lối kháng chiến chống Mỹ cứu nước của Đảng Lao động Việt Nam được xác định tại Nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa II).
- Câu 26: C. Trực tiếp. (Giải thích: Hình thức đầu tư nước ngoài nào sau đây nhà đầu tư nước ngoài trực tiếp quản lý và điều hành các hoạt động đầu tư là đầu tư trực tiếp.)
- Câu 27: B. Quyền con người. (Giải thích: Văn bản nào đề cập trong thông tin trên đóng vai trò là pháp luật quốc tế là Hiệp định CPTPP liên quan đến nhiều vấn đề, trong đó có quyền của người lao động.)
- Câu 28: D. Pháp luật quốc tế nhằm hoàn thiện pháp luật quốc gia. (Giải thích: Quá trình sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động năm 2019 trong đó có bổ sung các vấn đề mới liên quan đến các quyền cơ bản của con người sau khi Việt Nam chính thức kí kết Hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương thể hiện pháp luật quốc tế có tác động đến việc hoàn thiện pháp luật quốc gia.)
- Câu 29: A. Các bộ trưởng với nhau. (Giải thích: Luật pháp quốc tế điều chỉnh các quan hệ phát sinh giữa các chủ thể của luật quốc tế, trong đó có các quốc gia (thông qua đại diện là các bộ trưởng khi đàm phán, ký kết hiệp định).)
- Câu 30: B. Biện pháp pháp lý. (Giải thích: Theo quy định của pháp luật quốc tế, khi giải quyết các tranh chấp quốc tế, biện pháp nào sau đây mang tính ràng buộc pháp lý là biện pháp pháp lý (ví dụ: đưa ra Tòa án Quốc tế).)
- Câu 31: B. Quyền lực nhà nước. (Giải thích: Một trong những nguyên tắc cơ bản của pháp luật quốc tế là nguyên tắc bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia, không có sự can thiệp vào công việc nội bộ của nhau, thể hiện sự tối cao của quyền lực nhà nước trong phạm vi lãnh thổ.)
- Câu 32: A. Giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu. (Giải thích: Nội dung nào dưới đây thể hiện biện pháp vai trò của luật quốc tế là giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu như biến đổi khí hậu, dịch bệnh, khủng bố quốc tế.)
- Câu 33: A. Biên giới quốc gia. (Giải thích: Lãnh thổ quốc gia được giới hạn bởi biên giới quốc gia, vùng trời quốc gia và vùng biển quốc gia.)
- Câu 34: D. Ý chí nhà nước. (Giải thích: Với lãnh thổ của mình, quốc gia có chủ quyền tuyệt đối, tối cao, thể hiện ý chí của nhà nước trong việc quản lý và điều hành mọi mặt đời sống xã hội trên lãnh thổ đó.)
- Câu 35: D. Tất cả các vùng biển thuộc Việt Nam. (Giải thích: Những vùng biển nào dưới đây thuộc chủ quyền quốc gia ven biển bao gồm nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa, tức là tất cả các vùng biển thuộc Việt Nam.)
- Câu 36: (Đây là câu hỏi viết luận đã được trả lời trước đó.)
- Câu 37: A. Pháp luật lao động. (Giải thích: Văn bản nào đề cập trong thông tin trên đóng vai trò là pháp luật quốc tế là Hiệp định CPTPP.)
- Câu 38: D. Pháp luật quốc gia nhằm hoàn thiện pháp luật quốc tế. (Giải thích: Quá trình sửa đổi Bộ luật Lao động sau khi ký kết CPTPP thể hiện sự tác động qua lại giữa pháp luật quốc tế và quốc gia, trong đó pháp luật quốc tế có thể là cơ sở để hoàn thiện pháp luật quốc gia.)
- Câu 39: B. Nghiên cứu cứu người trong quá trình thiết kế và chế tạo các chi tiết cơ khí, máy móc. (Giải thích: CAD (Computer-Aided Design) là phần mềm hỗ trợ thiết kế, không trực tiếp nghiên cứu cứu người trong quá trình thiết kế và chế tạo.)
- Câu 40: A. Chế tạo với sự hỗ trợ của máy tính. (Giải thích: CAD là viết tắt của Computer-Aided Design, nghĩa là thiết kế với sự hỗ trợ của máy tính.)
- Câu 41: A. 2. (Giải thích: Có nhiều cách phân loại công nghệ in 3D, nhưng một cách tiếp cận phổ biến là chia thành khoảng 7 nhóm chính dựa trên quy trình và vật liệu.)
- Câu 42: C. Công nghệ in 3D SLA (Stereolithography). (Giải thích: SLA là công nghệ in 3D sử dụng chất lỏng quang hóa.)
- Câu 43: D. Vật liệu được đông cứng theo từng lớp. (Giải thích: Nguyên lý cơ bản của in 3D là đắp lớp vật liệu chồng lên nhau và đông cứng từng lớp.)
- Câu 44: A. CAD. (Giải thích: Phần mềm CAD được sử dụng để thiết kế các đối tượng 3D trên máy tính.)
- Câu 45: D. FDM. (Giải thích: FDM (Fused Deposition Modeling) là công nghệ in 3D sử dụng vật liệu nóng chảy và đùn thành sợi.)
- Câu 46: B. Sản xuất mẫu nhanh. (Giải thích: Công nghệ in 3D thường được sử dụng để tạo mẫu nhanh, các sản phẩm tùy chỉnh hoặc số lượng nhỏ.)
- Câu 47: C. Sản phẩm đa dạng về hình dáng và kích thước theo nhu cầu của từng cá nhân. (Giải thích: Ưu điểm nổi bật của in 3D là khả năng tạo ra các sản phẩm có hình dạng và kích thước linh hoạt theo yêu cầu.)
- Câu 48: B. Y tế. (Giải thích: Chế tạo răng giả thẩm mỹ là một ứng dụng của in 3D trong lĩnh vực y tế.)
- Câu 49: A. Cung cấp đầu in. (Giải thích: Cung cấp đầu in là chức năng của bộ phận đùn vật liệu, không phải là bộ phận cấu thành chuyển động của máy in 3D.)
- Câu 50: A. Tạo hình phức tạp. (Giải thích: Ưu điểm của việc biểu diễn vật thể 3D bằng nhiều hình đa diện ghép nối là tạo ra các hình dạng phức tạp.)
- Câu 51: B. Quyền chiếm hữu. (Giải thích: Quyền đối với tài sản bao gồm quyền chiếm hữu, sử dụng và định đoạt. Câu hỏi hỏi về quyền đầu tiên.)
- Câu 52: A. Tổ chức đối thoại truyền thống. (Giải thích: Trong quyền bình đẳng giữa vợ và chồng, đối thoại truyền thống thể hiện sự tôn trọng lẫn nhau.)
- Câu 53: D. Quản lý bằng hệ thống phần mềm. (Giải thích: Học suốt đời cần được hỗ trợ bởi các công cụ quản lý hiệu quả.)
- Câu 54: B. Chăm sóc bảo vệ sức khỏe. (Giải thích: Bảo hiểm thất nghiệp là một phần của an sinh xã hội, bao gồm chăm sóc sức khỏe khi mất việc.)
- Câu 55: A. Tìm hiểu và phát huy giá trị. (Giải thích: Công dân có quyền tìm hiểu và phát huy giá trị của di sản văn hóa.)
- Câu 56: B. Thúc đẩy trao đổi hàng hoá. (Giải thích: Phát triển bền vững làng nghề cần thúc đẩy trao đổi hàng hóa có trách nhiệm.)
- Câu 57: A. Sử dụng tiết kiệm tài nguyên. (Giải thích: Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên bao gồm sử dụng tiết kiệm.)
- Câu 58: A. Sở hữu hợp pháp có giá trị. (Giải thích: Công dân không có quyền định đoạt di sản văn hóa mà chỉ có quyền sở hữu hợp pháp.)
- Câu 59: D. Các doanh nghiệp với nhau. (Giải thích: Luật pháp quốc tế điều chỉnh quan hệ giữa các chủ thể, bao gồm cả doanh nghiệp trong một số trường hợp.)
- Câu 60: B. Biện pháp pháp lý. (Giải thích: Biện pháp hòa bình được ưu tiên, nhưng biện pháp pháp lý (toà án) mang tính ràng buộc.)