I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. (NB-Bài 17).Đâu không phải là lợi ích của việc quản trị CSDL trên máy tính ? A. Tiện lợi, kịp thời. B. Nhanh chóng hơn. C. Hạn chế sai sót. D. Khó tìm kiếm. Câu 2. (NB-...

thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Linh Ng
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

06/05/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. (NB-Bài 17). Đâu không phải là lợi ích của việc quản trị CSDL trên máy tính? **Đáp án: D. Khó tìm kiếm.** Câu 2. (NB-Bài 17). MySQL là gì? **Đáp án: C. Là phần mềm mã nguồn mở được nhiều người dùng để quản trị CSDL.** Câu 3. (NB-Bài 17). HeidiSQL là gì? **Đáp án: A. Phần mềm mã nguồn mở, miễn phí, giúp kết nối, làm việc với nhiều hệ QTCSDL, có hỗ trợ tiếng Việt.** Câu 4. (NB-Bài 18). Để đi đến được CSDL với các bảng cụ thể thì từ các thông tin và yêu cầu bất kỳ của một tập hợp dữ liệu liên quan người ta cần nhờ vào việc gì? **Đáp án: A. Nhờ việc xác định cấu trúc bảng và các khóa chính, khóa ngoài, tạo liên kết giữa các bảng.** Câu 5. (NB-Bài 18). Có những loại khóa nào khi lập bảng CSDL? **Đáp án: B. Khóa chính, khóa ngoài, khóa cấm trùng lặp (Unique).** Câu 6 (NB-Bài 19). Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là? **Đáp án: C. Tạo ra một hay nhiều bảng.** Câu 7. (NB-Bài 19). Với HeidiSQL ta có thể tạo lập CSDL mới bằng thẻ? **Đáp án: C. Create New.** Câu 8. (NB-Bài 24). Để khi phục hồi khi xóa dữ liệu cũ đi trước khi chèn vào dữ liệu sao lưu cần chọn? **Đáp án: A. Delete+insert ở dòng Data.** Câu 9. (NB-Bài 25). GIMP là một phần mềm chỉnh sửa ảnh như thế nào? **Đáp án: A. Chuyên nghiệp và miễn phí.** Câu 10. (NB-Bài 26). Công cụ nào trong GIMP được sử dụng để điều chỉnh màu sắc của ảnh? **Đáp án: B. Công cụ Levels.** Câu 11. (NB-Bài 27). Lớp ảnh có vai trò gì? **Đáp án: B. xử lý các phần riêng biệt của bức ảnh, không làm ảnh hưởng đến các phần khác.** Câu 12. (NB-Bài 27). Công cụ dùng để tô màu vùng chọn là? **Đáp án: D. Bucket Fill.** Câu 13. (NB-Bài 28). Để bắt đầu tạo ảnh động, em mở ảnh bằng lệnh? **Đáp án: B. File ® Open as Layers.** Câu 14. (NB-Bài 29). Phần mềm nào sau đây là phần mềm làm phim? **Đáp án: C. VideoPad.** Câu 15. (NB-Bài 29). Giao diện chung của một phần mềm làm phim thường có bố cục với mấy thành phần chính? **Đáp án: B. 4.** Câu 16. (NB-Bài 30). Người dùng có thể sử dụng công cụ, tính năng nào của phần mềm làm phim để chỉnh sửa hình ảnh? **Đáp án: C. Tính năng tạo các hiệu ứng chuyển cảnh.** Câu 17 (TH-Bài 18). Khi tạo lập bảng cần xác định những gì? **Đáp án: A. Thông tin cần quản lý (các trường của bảng).** Câu 18 (TH-Bài 19). Để tạo bảng mới trong HeidiSQL, em chọn? **Đáp án: C. “Create new”.** Câu 19 (TH-Bài 19). Các trường khoá chính thường có kiểu dữ liệu? **Đáp án: B. INT.** Câu 20 (TH-Bài 25). Cho ảnh số có số điểm ảnh là 3000 - 2000 điểm ảnh, kích thước ảnh với độ phân giải 600 dpi là? **Đáp án: D. 5 x 3.33 inch.** Câu 21 (TH-Bài 26). Điều chỉnh độ sáng và độ tương phản của ảnh bằng cách sử dụng công cụ? **Đáp án: A. “Colors” > “Brightness-Contrast”.** Câu 22. (TH-Bài 27). Đâu là đáp án đúng khi so sánh Clone với Healing? **Đáp án: A. Clone sử dụng chính xác vùng chọn để dán lên điểm cần vẽ trong khi Healing sẽ hòa trộn mẫu tại hai vị trí để thực hiện.** Câu 23. (TH-Bài 28). Một tệp ảnh mở trong GIMP có 5 lớp ảnh. Nếu dùng hiệu ứng Blend với số khung hình trung gian là 5 thì số lượng khung hình do GIMP tạo ra đề làm trung gian là bao nhiêu? **Đáp án: C. 25 khung hình trung gian sẽ được tạo ra bởi GIMP.** Câu 24. (TH-Bài 28). Lớp có tên là Frame 1 (1000ms) sẽ được hiển thị bao nhiêu giây trước khi chuyển sang hình tiếp theo? **Đáp án: C. 1 giây (1000 mili-giây) trước khi chuyển sang hình tiếp theo.** Câu 25. (TH-Bài 29). Tính năng nào của VideoPad giúp thêm nhạc nền vào video? **Đáp án: A. Chèn audio.** Câu 26. (TH-Bài 29). Audio files lưu trữ tư liệu nào? **Đáp án: C. File nhạc cho đoạn phim.** Câu 27. (TH-Bài 30). Để mở bảng lệnh chỉnh sửa âm thanh thì cần? **Đáp án: B. Nháy nút phải chuột vào vị trí bất kỳ của đoạn âm thanh trong lớp Âm thanh.** Câu 28. (TH-Bài 30). Trong ngăn tiến trình, em có thể? **Đáp án: A. Thay đổi vị trí các phân cảnh bằng cách kéo thả.** Câu 29. (TH-Bài 31). Để chọn và áp dụng hiệu ứng chuyển cảnh phù hợp giữa các phân cảnh của bộ phim ta sử dụng chức năng? **Đáp án: C. Transitions.** --- PHẦN 2: TỰ LUẬN Câu 1: Để cắt và xoay ảnh trong GIMP, bạn thực hiện như sau: - **Cắt ảnh**: Sử dụng công cụ "Crop Tool" (công cụ cắt). Chọn vùng bạn muốn cắt bằng cách kéo chuột, sau đó nhấn Enter để thực hiện cắt. Tác dụng: giúp bạn chỉ giữ lại phần quan trọng của ảnh, loại bỏ những phần không cần thiết. - **Xoay ảnh**: Sử dụng công cụ "Rotate Tool" (công cụ xoay). Chọn vùng ảnh cần xoay, điều chỉnh góc xoay và nhấn "Rotate". Tác dụng: giúp điều chỉnh hướng của hình ảnh, tạo ra hiệu ứng động hoặc làm cho hình ảnh phù hợp hơn với bố cục bạn muốn. Câu 2: Quy trình xuất ra tệp ảnh động trong GIMP bao gồm các bước sau: 1. Sau khi hoàn thành việc chỉnh sửa và tạo ảnh động, chọn "File" > "Export As". 2. Đặt tên tệp và chọn định dạng GIF. 3. Nhấn "Export" và trong hộp thoại xuất, chọn các tùy chọn liên quan đến ảnh động (như thời gian hiển thị từng khung hình). 4. Chú ý: Đảm bảo chọn "As Animation" và thiết lập thời gian giữa các khung hình nếu cần thiết. Câu 3: Để tăng cường độ sáng và độ tương phản trong GIMP: 1. Mở ảnh cần chỉnh sửa. 2. Chọn "Colors" > "Brightness-Contrast". 3. Sử dụng thanh trượt để điều chỉnh độ sáng và độ tương phản theo mong muốn. 4. Nhấn "OK" để áp dụng thay đổi. Thao tác này giúp làm nổi bật các chi tiết trong ảnh, tạo ra hiệu ứng bắt mắt hơn. Câu 4: Để tạo hiệu ứng "fade in" cho một đối tượng trong hình ảnh: 1. Mở ảnh trong GIMP và tạo một lớp mới cho đối tượng cần tạo hiệu ứng. 2. Chọn đối tượng, sau đó tạo lớp alpha (Layer > Transparency > Add Alpha Channel). 3. Dùng công cụ "Eraser" để xóa dần vùng xung quanh đối tượng, làm cho nó từ từ hiện ra. 4. Xuất ảnh đã tạo hiệu ứng. Câu 5: Để sử dụng tính năng biên tập phim trong GIMP để tạo hiệu ứng chuyển cảnh: 1. Mở ảnh hoặc video trong GIMP. 2. Sử dụng công cụ "Transitions" để áp dụng hiệu ứng chuyển tiếp giữa các phân cảnh. 3. Chỉnh sửa thời gian và hiệu ứng của từng chuyển cảnh để tạo ra một sản phẩm hoàn chỉnh và hấp dẫn. Câu 6: Trong tình huống mất mát dữ liệu của cơ sở dữ liệu, tôi sẽ thực hiện các bước sau: 1. Kiểm tra và xác định mức độ mất mát dữ liệu. 2. Khôi phục dữ liệu từ bản sao lưu gần nhất nếu có. 3. Sử dụng các công cụ phục hồi dữ liệu để phục hồi các bản ghi bị mất. 4. Kiểm tra tính toàn vẹn và chính xác của dữ liệu sau khi phục hồi. 5. Cập nhật khách hàng về tình trạng đơn hàng và các biện pháp khắc phục đã thực hiện.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved