yfbyttvvgdjdd

II. BÀI TẬP VẬN DỤNG BT 1. Chia các động từ sau ở thì Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn 1. W
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của cọp
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

06/05/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
1. What do they do in the winter? (Hiện tại đơn) (do -> do) 2. Now I am doing the cooking while Hoa is listening to music. (Hiện tại tiếp diễn) (do -> am doing, listen -> is listening) 3. At the moment, Nam and his friends are going shopping at the mall. (Hiện tại tiếp diễn) (go -> are going) 4. On Friday, I have English. (Hiện tại đơn) (have -> have) 5. He likes apples, but he doesn't like bananas. (Hiện tại đơn) (like -> likes, not like -> doesn't like) 6. Tom is my friend. He plays sports every day. (Hiện tại đơn) (be -> is, play -> plays) 7. He teaches English in a big school in town. (Hiện tại đơn) (teach -> teaches) 8. We usually read books, listen to music or watch TV. (Hiện tại đơn) (read -> read, listen -> listen, watch -> watch) 9. Look! They are running together. (Hiện tại tiếp diễn) (run -> are running) 10. Keep silent! I am listening to the radio. (Hiện tại tiếp diễn) (listen -> am listening) 1. I (had not seen) him last Monday. 2. Up to the present, we (have written) almost every lesson. 3. How many times (have you seen) him since he went to Edinburgh? 4. Mary (has lost) her hat and she (has been looking) for it until now. 5. I (have read) the novel written by Jack London several times before. 6. He (has been writing) a book since last year. 7. Mr Green (has taught) English in this school since he (graduated) from the university in 1986. 8. My father (has not smoked) for 5 years. 9. How long (have Bob and Mary been) married? 10. She (won) the gold medal in 1986. 1. had arrived, had gone 2. were doing, were lying 3. had eaten, arrived 4. was playing, was doing 5. went, had finished 6. was having 7. had done, had seen 8. got, had left 9. caught 10. was watching 11. had opened, heard, put, had crawled 12. dropped, was doing, did not break 13. were dancing 14. opened, blew 15. was riding
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved