cứu tôi cứu tôi

TEST 4 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate whose underlined part differs
rotate image
Trả lời câu hỏi của Nguyễn. Tr Khánh Linh
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

09/05/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
To determine which word has an underlined part that differs in pronunciation from the other three, let's analyze the pronunciation of each word. The underlined part refers to the suffix "-es" in each word. Here are the pronunciations of each word with the suffix "-es" highlighted: * oranges: ˈɔrɪnʤɪz * brushes: ˈbrəʃɪz * catches: ˈkæʧɪz * kites: kaɪts The suffix "-es" in oranges, brushes, and catches is pronounced as /ɪz/ (with the "i" sound), but in kites, the pronunciation is /ts/ (with no "i" sound). So, the word that differs from the other three in pronunciation of the underlined part is "kites". The correct answer is: D Analyze: 'festival' stressed at first syllable 'holiday' stressed at first syllable 'gardener' stressed at first syllable 'prediction' stressed at second syllable All words 'festival', 'holiday', 'gardener' are stressed at the first syllable whereas 'prediction' is stressed at the second syllable. Therefore, 'prediction' has a different stress position to other words. Answer: D Here are the correct answers to the questions: Question 3: A. more interesting Question 4: D. turned down Question 5: B. effectively Question 6: A. trip Question 7: C. should raise Question 8: A. amazed Question 9: A. That is right Question 10: B. Sure, I'd be glad to help. Question 11: D. were discussing Question 12: B. have seen Question 13: C. wearing Question 14: A. to do Question 15: B. was going Question 16: B. rains Question 17: D. which Question 18: C. was Question 19: D. Google Maps Question 20: A. landscape
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nguyễn. Tr Khánh LinhQuestion 1: Pronunciation (Phát âm)

A. oranges /ˈɒrɪndʒɪz/

B. brushes /ˈbrʌʃɪz/

C. catches /ˈkætʃɪz/

D. kites /kaɪts/

→ Đáp án D (vì "kites" có đuôi "-es" phát âm là /s/, khác với các từ còn lại phát âm là /ɪz/).


Question 2: Stress (Trọng âm)

A. festival /ˈfestɪvəl/ (trọng âm 1)

B. holiday /ˈhɒlədeɪ/ (trọng âm 1)

C. gardener /ˈɡɑːrdnər/ (trọng âm 1)

D. prediction /prɪˈdɪkʃn/ (trọng âm 2)

→ Đáp án D (trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, khác với các từ còn lại).Question 3–20: Grammar & Vocabulary

CâuĐáp ánGiải thích3A. more interestingSo sánh hơn với tính từ dài: "much + more interesting".4D. turned down"Turn down" = từ chối (đơn xin việc). Các đáp án khác: turn off (tắt), turn up (xuất hiện), turn on (bật).5B. effectivelyTrạng từ "effectively" bổ nghĩa cho động từ "use".6A. trip"School trip" = chuyến đi học sinh. Các từ khác: flight (chuyến bay), travel (du lịch nói chung), journey (hành trình dài).7C. should raiseCấu trúc "suggest that + S + (should) + V-inf".8A. amazed"Amazed" (adj) diễn tả cảm xúc ngạc nhiên. "Amazing" (adj) dùng để miêu tả vật/sự việc.9A. That is rightSarah đồng tình với Alex: "Đúng vậy".10B. Sure, I’d be glad to help.Phản hồi lịch sự khi nhờ giúp đỡ.11D. were discussingHành động đang xảy ra trong quá khứ (when the teacher came in) → Quá khứ tiếp diễn.12B. have seenDấu hiệu "for two years" → Hiện tại hoàn thành.13C. wearing"Fancy + V-ing" = thích làm gì.14A. to do"Plan to do sth" = lên kế hoạch làm gì.15B. was goingCâu gián tiếp, lùi thì: "is going" → "was going".16B. rainsCâu điều kiện loại 1: "If + S + V(s/es), S + will + V-inf".17D. whichMệnh đề quan hệ không xác định, thay thế cho vật (the bike).18C. wasDấu hiệu "three weeks ago" → Quá khứ đơn.19D. Google MapsNgữ cảnh: dùng ứng dụng để chỉ đường.20A. landscape"English landscape" = cảnh quan nước Anh.


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Question 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate whose underlined part differs from the other three in pronunciation to each of the following questions.

  • Answer: D. kites
  • Giải thích: Các từ A, B, C có âm cuối là /ɪz/, còn từ D có âm cuối là /s/.
  • A. oranges /ˈɔːrɪndʒɪz/
  • B. brushes /ˈbrʌʃɪz/
  • C. catches /ˈkætʃɪz/
  • D. kites /kaɪts/

Question 2: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differ from the other three of position of primary stress in each of the following questions.

  • Answer: D. prediction
  • Giải thích: Các từ A, B, C có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, còn từ D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
  • A. festival /ˈfestɪvl/
  • B. holiday /ˈhɒlədeɪ/
  • C. gardener /ˈɡɑːrdənər/
  • D. prediction /prɪˈdɪkʃn/

Question 3: Choose the correct option A, B, C or D to complete the sentences. This novel is much _______ than the one I read last week.

  • Answer: B. the most interesting
  • Giải thích: Cấu trúc so sánh hơn nhất với tính từ dài: the most + adjective. Trong câu này, "interesting" là một tính từ dài, và ta cần so sánh cuốn tiểu thuyết này với tất cả những cuốn đã đọc tuần trước. "This novel is much the most interesting than the one I read last week" - "Cuốn tiểu thuyết này hay nhất so với cuốn tôi đã đọc tuần trước".

Question 4: There were six applications for the job, but four of them were _______.

  • Answer: A. turned off
  • Giải thích: "Turned off" có nghĩa là bị từ chối hoặc không được chấp nhận. Trong ngữ cảnh này, có 6 đơn xin việc, nhưng 4 trong số đó đã bị từ chối. "There were six applications for the job, but four of them were turned off" - "Có sáu đơn xin việc, nhưng bốn trong số đó đã bị từ chối".

Question 5: Children should be taught how to use electronic devices to learn _______.

  • Answer: B. effectively
  • Giải thích: "Effectively" có nghĩa là một cách hiệu quả. Trong câu này, trẻ em nên được dạy cách sử dụng các thiết bị điện tử một cách hiệu quả. "Children should be taught how to use electronic devices to learn effectively" - "Trẻ em nên được dạy cách sử dụng các thiết bị điện tử một cách hiệu quả".

Question 6: Last weekend, I went on a school _______ to Cuc Phuong National Park.

  • Answer: A. trip
  • Giải thích: "Trip" có nghĩa là một chuyến đi ngắn ngày. Trong câu này, chủ ngữ đã đi một chuyến đi đến Vườn quốc gia Cúc Phương. "Last weekend, I went on a school trip to Cuc Phuong National Park" - "Cuối tuần trước, tôi đã đi một chuyến đi học tập đến Vườn quốc gia Cúc Phương".

Question 7: She suggested that we _______ money for the poor in the neighborhood.

  • Answer: C. should raise
  • Giải thích: "Suggest" đi với mệnh đề "that + S + should + V". Trong câu này, cô ấy gợi ý rằng chúng ta nên quyên góp tiền cho người nghèo trong khu phố. "She suggested that we should raise money for the poor in the neighborhood" - "Cô ấy gợi ý rằng chúng ta nên quyên góp tiền cho người nghèo trong khu phố".

Question 8: She was _______ that he was very calm and solved the problem quietly.

  • Answer: A. amazed
  • Giải thích: "Amazed" có nghĩa là ngạc nhiên. Trong câu này, cô ấy ngạc nhiên rằng anh ấy rất bình tĩnh và giải quyết vấn đề một cách lặng lẽ. "She was amazed that he was very calm and solved the problem quietly" - "Cô ấy ngạc nhiên rằng anh ấy rất bình tĩnh và giải quyết vấn đề một cách lặng lẽ".

Question 9: Alex and Sarah are talking about computer games. Alex: "Playing computer games too much is not good for children's health. It also has a bad influence on their studies." Sarah: "_______"

  • Answer: D. I don't agree with you
  • Giải thích: Alex đưa ra ý kiến về tác hại của việc chơi game quá nhiều, Sarah không đồng ý với ý kiến đó. "Alex: "Playing computer games too much is not good for children's health. It also has a bad influence on their studies." Sarah: "I don't agree with you"" - "Alex: "Chơi game quá nhiều không tốt cho sức khỏe của trẻ em. Nó cũng có ảnh hưởng xấu đến việc học của chúng." Sarah: "Tôi không đồng ý với bạn"".

Question 10: - Could you help me move this table, please? - _______

  • Answer: B. Sure, I'd be glad to help.
  • Giải thích: Đây là một lời đề nghị giúp đỡ, câu trả lời phù hợp nhất là đồng ý giúp đỡ. "- Could you help me move this table, please? - Sure, I'd be glad to help." - "- Bạn có thể giúp tôi di chuyển cái bàn này được không? - Chắc chắn rồi, tôi rất vui được giúp bạn."

Question 11: We _______ about the future when the teacher came in.

  • Answer: D. were discussing
  • Giải thích: Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào. Trong câu này, chúng tôi đang thảo luận về tương lai thì giáo viên bước vào. "We were discussing about the future when the teacher came in" - "Chúng tôi đang thảo luận về tương lai thì giáo viên bước vào".

Question 12: I _______ him for two years.

  • Answer: B. have seen
  • Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn đến hiện tại. Trong câu này, tôi đã gặp anh ấy được hai năm rồi. "I have seen him for two years" - "Tôi đã gặp anh ấy được hai năm rồi".

Question 13: I really fancy _______ this traditional cone hat at our fashion Show.

  • Answer: C. wearing
  • Giải thích: "Fancy" đi với V-ing (động từ thêm -ing). Trong câu này, chủ ngữ thích đội chiếc nón lá truyền thống này tại buổi trình diễn thời trang. "I really fancy wearing this traditional cone hat at our fashion Show" - "Tôi rất thích đội chiếc nón lá truyền thống này tại buổi trình diễn thời trang".

Question 14: They plan _______ research about life in Hue in the 19th century.

  • Answer: A. to do
  • Giải thích: "Plan" đi với "to + V" (động từ nguyên mẫu có "to"). Trong câu này, họ lên kế hoạch nghiên cứu về cuộc sống ở Huế vào thế kỷ 19. "They plan to do research about life in Hue in the 19th century" - "Họ lên kế hoạch nghiên cứu về cuộc sống ở Huế vào thế kỷ 19".

Question 15: Nick asked Ann if she _______ on a tour of Hue that weekend.

  • Answer: B. was going
  • Giải thích: Câu tường thuật với thì quá khứ tiếp diễn. "Nick asked Ann if she was going on a tour of Hue that weekend" - "Nick hỏi Ann liệu cô ấy có đi tour ở Huế vào cuối tuần đó không".

Question 16: If it _______ tomorrow, we will stay at home.

  • Answer: A. rain
  • Giải thích: Câu điều kiện loại 1, diễn tả một điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. "If it rain tomorrow, we will stay at home" - "Nếu ngày mai trời mưa, chúng ta sẽ ở nhà".

Question 17: The bike _______ she bought two days ago has just been stolen.

  • Answer: D. which
  • Giải thích: "Which" được sử dụng để thay thế cho danh từ chỉ vật và làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ. "The bike which she bought two days ago has just been stolen" - "Chiếc xe đạp mà cô ấy mua hai ngày trước vừa bị đánh cắp".

Question 18: Nam _______ here three weeks ago.

  • Answer: C. was
  • Giải thích: Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ. "Nam was here three weeks ago" - "Nam đã ở đây ba tuần trước".

Question 19: Whenever I visit a new place, I use _______ to get directions.

  • Answer: D. Google Maps
  • Giải thích: Trong thời đại ngày nay, khi đi đến một nơi mới, chúng ta thường sử dụng Google Maps để chỉ đường. "Whenever I visit a new place, I use Google Maps to get directions" - "Bất cứ khi nào tôi đến một nơi mới, tôi đều sử dụng Google Maps để chỉ đường".

Question 20: Woods and fields are typical features of the English _______.

  • Answer: A. landscape
  • Giải thích: "Landscape" có nghĩa là phong cảnh. Trong câu này, rừng và đồng ruộng là những đặc điểm tiêu biểu của phong cảnh nước Anh. "Woods and fields are typical features of the English landscape" - "Rừng và đồng ruộng là những đặc điểm tiêu biểu của phong cảnh nước Anh".


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved