Giúp em với ạ

rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của hihiiiiii
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

12/05/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
A C. a-d-b-e-c Here are the answers to the passage with numbered blanks from 18 to 22: 18. D. a significant influence on the behavior of adolescents 19. A. students can be inspired to work harder and achieve better academic results 20. B. it can also encourage positive changes in behavior and attitude 21. A. so that they can make independent choices under social influence 22. B (However, this option was not provided in the question. The correct answer would be "With the right guidance,")
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar volunteer-photo-frame.svg
level icon
•Astraea•

12/05/2025


Câu 18: Peer pressure, (18) _______ can have both positive and negative effects.

  • Câu hỏi này yêu cầu điền vào chỗ trống một cụm từ thích hợp để giới thiệu về áp lực từ bạn bè.
  • Đáp án đúng là B. a significant behavior influence on adolescents (một ảnh hưởng hành vi đáng kể lên thanh thiếu niên).
  • Giải thích: Cụm từ này phù hợp nhất về mặt ngữ pháp và ý nghĩa, giới thiệu áp lực từ bạn bè như một ảnh hưởng hành vi quan trọng đối với thanh thiếu niên.
  • Từ vựng:
  • Peer pressure: áp lực từ bạn bè
  • Significant: đáng kể
  • Behavior: hành vi
  • Adolescents: thanh thiếu niên

Câu 19: Positive peer pressure can be a great motivator, as peers who excel in academics or extracurricular activities can inspire others to follow suit.

  • Câu hỏi này yêu cầu chọn một đáp án thích hợp để hoàn thành câu, nói về ảnh hưởng tích cực của áp lực từ bạn bè.
  • Đáp án đúng là A. students can be inspired to work harder and achieve better academic results (học sinh có thể được truyền cảm hứng để học tập chăm chỉ hơn và đạt được kết quả học tập tốt hơn).
  • Giải thích: Đáp án này phù hợp nhất với ý của câu, nói về việc áp lực từ bạn bè có thể thúc đẩy học sinh học tập tốt hơn.
  • Từ vựng:
  • Motivate: thúc đẩy, tạo động lực
  • Excel: xuất sắc
  • Academics: học thuật
  • Extracurricular activities: hoạt động ngoại khóa
  • Inspire: truyền cảm hứng
  • Follow suit: làm theo

Câu 20: While peer pressure is often associated with negative behavior, (20) _______.

  • Câu hỏi này yêu cầu chọn một đáp án thích hợp để hoàn thành câu, nói về mặt tích cực của áp lực từ bạn bè.
  • Đáp án đúng là B. it can also encourage positive changes in behavior and attitude (nó cũng có thể khuyến khích những thay đổi tích cực trong hành vi và thái độ).
  • Giải thích: Đáp án này phù hợp nhất với ý của câu, nói về việc áp lực từ bạn bè có thể mang lại những thay đổi tích cực.
  • Từ vựng:
  • Associated: liên quan
  • Encourage: khuyến khích
  • Positive changes: thay đổi tích cực
  • Behavior: hành vi
  • Attitude: thái độ

Câu 21: However, it is important to develop strong decision-making skills and self-confidence (21) _______.

  • Câu hỏi này yêu cầu chọn một đáp án thích hợp để hoàn thành câu, nói về tầm quan trọng của việc phát triển kỹ năng ra quyết định và sự tự tin.
  • Đáp án đúng là A. so that they can make independent choices under social influence (để họ có thể đưa ra những lựa chọn độc lập dưới ảnh hưởng của xã hội).
  • Giải thích: Đáp án này phù hợp nhất với ý của câu, nói về việc phát triển kỹ năng ra quyết định và sự tự tin giúp đưa ra lựa chọn độc lập.
  • Từ vựng:
  • Decision-making skills: kỹ năng ra quyết định
  • Self-confidence: sự tự tin
  • Independent choices: lựa chọn độc lập
  • Social influence: ảnh hưởng xã hội


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved