Bạn vui lòng cung cấp tiếp phần câu hỏi Câu 5 của BÀI 27 để mình trả lời đầy đủ nhé. Còn bây giờ mình sẽ trả lời các câu hỏi bạn đã gửi:
Câu 1. Hàm len() cho biết điều gì?
A. Độ dài (hay số kí tự) của xâu
Câu 2. Cho xâu st=’a b c’. Hàm len(st) có giá trị là bao nhiêu?
Xâu 'a b c' có 5 ký tự (bao gồm 2 dấu cách)
Đáp án: D. 5
Câu 3. Cho đoạn chương trình sau (thiếu đoạn code, không thể trả lời chính xác)
Bạn vui lòng cung cấp đoạn code để mình trả lời.
Câu 4. Cho xâu S=’abc’. S[0]=?
B. 'a' (vì chỉ số bắt đầu từ 0)
Câu 5. Hàm y.replace(x1,x2) có nghĩa là gì?
D. Tạo xâu mới từ xâu y bằng cách thay thế xâu con x1 của y bằng xâu x2
Câu 6. Hàm y.find(x) cho biết điều gì?
B. Trả về số nguyên xác định vị trí đầu tiên trong xâu y mà từ đó xâu x xuất hiện như một xâu con của xâu y
Câu 7. Cho đoạn chương trình:
s=’abcde’
print(s[1:4])
Kết quả in ra là các ký tự từ vị trí 1 đến 3 (vị trí cuối không tính)
Kết quả: 'bcd'
Đáp án: C. 'bcd'
Câu 8. Hàm y.count(x) cho biết điều gì?
D. Đếm số lần xuất hiện không giao nhau của x trong y
Câu 9. Cho đoạn chương trình (thiếu đoạn code, không thể trả lời)
Bạn vui lòng cung cấp đoạn code để mình trả lời.
Câu 10. Cho đoạn chương trình (thiếu đoạn code, không thể trả lời)
Bạn vui lòng cung cấp đoạn code để mình trả lời.
Câu 11. Có bao nhiêu xâu kí tự hợp lệ?
1) “123_@##” (chứa ký tự đặc biệt @, # không hợp lệ trong tên biến)
2) “hoa hau” (có dấu cách, không hợp lệ)
3) “346h7g84jd” (hợp lệ)
4) python (hợp lệ)
5) “01028475” (hợp lệ)
6) 123456 (không phải xâu, là số nguyên)
Số xâu hợp lệ: 3 (số 3,4,5)
Đáp án: D. 3
Câu 12. Chương trình:
s = ""
for i in range(10):
s = s + str(i)
print(s)
In chuỗi các số từ 0 đến 9 nối liền nhau
Đáp án: B. In một chuỗi kí tự từ 0 tới 9.
Câu 13. Để thêm phần tử vào cuối danh sách ta dùng hàm gì?
A. append()
Câu 14. Để khởi tạo danh sách b có 6 phần tử 2, 3, 4, 5, 6, 7 ta dùng:
D. b = [2, 3, 4, 5, 6, 7]
Câu 15. Để xóa phần tử thứ 3 trong danh sách a ta dùng lệnh:
B. del a[3]
Câu 16. Cho mảng a=[15,12,34,26]. Phần tử a[1]=?
B. 12
Câu 17. Cho đoạn chương trình (thiếu đoạn code, không thể trả lời)
Bạn vui lòng cung cấp đoạn code để mình trả lời.
BÀI 26: HÀM TRONG PYTHON
Câu 1. Chọn phát biểu sai:
B. Lệnh input() thực hiện yêu cầu nhập vào một biểu thức, số hay một xâu bất kì.
=> Sai vì input() chỉ nhập chuỗi, không phải biểu thức hay số tự động.
Câu 2. Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
1) Đúng
2) Đúng
3) Đúng
4) Sai (người dùng có thể tự định nghĩa hàm)
5) Đúng
=> Có 4 phát biểu đúng
Đáp án: D. 4
Câu 3. Phát biểu đúng:
C. Lệnh bool() chuyển một giá trị sang Boolean.
Câu 4. Kết quả chương trình:
def PhepNhan(Number):
return Number * 10;
print(PhepNhan(5))
=> 5 * 10 = 50
Đáp án: D. 50
Câu 5. Kết quả chương trình:
def Kieu(Number):
return type(Number);
print(Kieu(5.0))
=> type(5.0) là float
Đáp án: B. float
BÀI 27: THAM BIẾN CỦA HÀM
Câu 1. Khi khai báo hàm, thành phần được định nghĩa và dùng như biến trong hàm là:
A. Tham số
Câu 2. Phát biểu sai:
A. Một hàm khi khai báo có một tham số nhưng khi gọi hàm có thể có 2 đối số. (Sai)
Câu 3. Khi gọi hàm f(1, 2, 3), định nghĩa hàm f có bao nhiêu tham số?
C. 3
Câu 4. Giá trị của m là bao nhiêu sau biết kết quả là 5:
def tinhSum(a, b):
return a + b
s = tinhSum(1, m)
print(s)
=> 1 + m = 5 => m = 4
Đáp án: B. 4
Bạn vui lòng cung cấp tiếp phần câu hỏi còn thiếu hoặc đoạn code để mình hỗ trợ trả lời tiếp nhé!