Giúp với ạaaaa

B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP PHONETICS I. VOWELS AND DIPHTHONGS 1. Mark the letter (A, B,
rotate image
Trả lời câu hỏi của Tr Quynh Trang
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

15/05/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Here are the answers to the questions based on the given IPA notations: 1. A. slower, B. chaos, C. content, D. doctor Answer: D. doctor (The others have /ɑ/ or /ɑr/ sound, while "doctor" has /ɔkt/ sound.) 2. A. far, B. star, C. war, D. car Answer: C. war (The others have /ɑr/ sound, while "war" has /ɔr/ sound.) 3. A. deny, B. benefit, C. center, D. mention Answer: A. deny (The others have /ɛn/ sound, while "deny" has /ɪn/ sound.) 4. A. right, B. unwind, C. tiny, D. fizzy Answer: D. fizzy (The others have /aɪ/ sound, while "fizzy" has /i/ sound, but "fizzy" is noted with a '*', which might mean it's not a standard transcription.) 5. A. middle, B. pizza, C. windy, D. bin Answer: D. bin (The others have /ɪ/ sound, while "bin" has /i/ sound.) 6. A. umbrella, B. muscle, C. unfit, D. computer Answer: C. unfit (The others have /ʊ/ sound, while "unfit" has /ɪ/ sound.) 7. A. shop, B. not, C. lose, D. clock Answer: C. lose (The others have /ɑp/, /ɑt/, and /ɑk/ sounds, while "lose" has /uz/ sound.) 8. A. taxi, B. matching, C. considerate, D. man Answer: D. man (The others have /æ/ sound, while "man" has /æn/ sound.) 9. A. detest, B. vending, C. strength, D. dentist Answer: C. strength (The others have /ɛn/ sound, while "strength" has /ɛŋθ/ sound.) 10. A. busy, B. buses, C. butter, D. bubble Answer: A. busy (The others have /ə/ sound, while "busy" has /ɪ/ sound.) 11. A. later, B. hate, C. stay, D. that Answer: D. that (The others have /eɪ/ sound, while "that" has /ət/ sound.) 12. A. ingredient, B. athlete, C. better, D. compete Answer: A. ingredient (The others have /ɛ/ sound, while "ingredient" has /ɪ/ sound.) 13. A. silver, B. fossil, C. illness, D. milk Answer: D. milk (The others have /ɪ/ sound, while "milk" has /ɪlk/ sound.) 14. A. ngw, B. ending, C. friendly, D. tent Answer: D. tent (The others have /ɛ/ or /ɪ/ sound, while "tent" has /ɛnt/ sound.) 15. A. ox, B. some, C. clock, D. rock Answer: B. some (The others have /ɑk/, /ɑk/, and /ɔk/ sounds, while "some" has /əm/ sound.) 16. A. walk, B. dark, C. chalk, D. talk Answer: C. chalk (The others have /ɔk/ or /ɑk/ sounds, while "chalk" has /ɔk/ sound, but with a different initial sound /ʧ/.) 17. A. reality, B. according, C. kiss, D. printer Answer: C. kiss (The others have /ɪ/ sound, while "kiss" has /ɪs/ sound.) 18. A. useful, B. success, C. submit, D. support Answer: B. success (The others have /ə/ or /ʊ/ sound, while "success" has /ɛs/ sound.) 19. A. more, B. therefore, C. worry, D. chorus Answer: A. more (The others have /ɔ/ sound, while "more" has /ɔr/ sound.) 20. A. sunny, B. butcher, C. crunchy, D. pronunciation Answer: A. sunny (The others have /ʊ/ or /ə/ sound, while "sunny" has /əni/ sound.) Note that the actual pronunciation may vary depending on the speaker's accent and regional variations.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
Trần Duy

15/05/2025

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
Trần Duy

15/05/2025

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
Trần Duy

15/05/2025

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
Trần Duy

15/05/2025

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
Trần Duy

15/05/2025

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Tr Quynh Trang

I. Mark the letter (A, B, C, or D) to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Chọn đáp án (A, B, C, hoặc D) để chỉ ra từ có phần gạch chân được phát âm khác với ba từ còn lại trong mỗi câu hỏi sau.

1A. slower /sloʊər/ B. chaos /ˈkeɪɑːs/ C. content /kənˈtent/ D. doctor /ˈdɒktər/

  • Đáp án: A
  • Giải thích: "a" trong "slower" được phát âm là /ə/, trong khi các từ còn lại phát âm là /eɪ/ hoặc /æ/.

2.A. far /fɑːr/ B. star /stɑːr/ C. war /wɔːr/ D. car /kɑːr/

  • Đáp án: C
  • Giải thích: "a" trong "war" được phát âm là /ɔː/, trong khi các từ còn lại phát âm là /ɑː/.

3.A. deny /dɪˈnaɪ/ B. benefit /ˈbenɪfɪt/ C. center /ˈsentər/ D. fizzy /ˈfɪzi/

  • Đáp án: A
  • Giải thích: "e" trong "deny" được phát âm là /ɪ/, trong khi các từ còn lại phát âm là /e/.

4.A. right /raɪt/ B. unwind /ʌnˈwaɪnd/ C. tiny /ˈtaɪni/ D. fizzy /ˈfɪzi/

  • Đáp án: D
  • Giải thích: "i" trong "tiny" được phát âm là /ɪ/, trong khi các từ còn lại phát âm là /aɪ/.

5.A. middle /ˈmɪdl/ B. pizza /ˈpiːtsə/ C. windy /ˈwɪndi/ D. bin /bɪn/

  • Đáp án: B
  • Giải thích: "i" trong "pizza" được phát âm là /iː/, trong khi các từ còn lại phát âm là /ɪ/.

6.A. umbrella /ʌmˈbrelə/ B. muscle /ˈmʌsl/ C. unfit /ʌnˈfɪt/ D. computer /kəmˈpjuːtər/

  • Đáp án: D
  • Giải thích: "u" trong "computer" được phát âm là /ʌ/, trong khi các từ còn lại phát âm là /ʌ/.

7.A. shop /ʃɒp/ B. not /nɒt/ C. lose /luːz/ D. clock /klɒk/

  • Đáp án: C
  • Giải thích: "o" trong "lose" được phát âm là /uː/, trong khi các từ còn lại phát âm là /ɒ/.

8.A. taxi /ˈtæksi/ B. matching /ˈmætʃɪŋ/ C. considerate /kənˈsɪdərət/ D. man /mæn/

  • Đáp án: C
  • Giải thích: "a" trong "considerate" được phát âm là /ə/, trong khi các từ còn lại phát âm là /æ/.

9.A. detest /dɪˈtest/ B. vending /ˈvendɪŋ/ C. strength /streŋθ/ D. dentist /ˈdentɪst/

  • Đáp án: A
  • Giải thích: "e" trong "detest" được phát âm là /ɪ/, trong khi các từ còn lại phát âm là /e/.

10.A. busy /ˈbɪzi/ B. buses /ˈbʌsɪz/ C. butter /ˈbʌtər/ D. bubble /ˈbʌbl/

  • Đáp án: A
  • Giải thích: "u" trong "busy" được phát âm là /ɪ/, trong khi các từ còn lại phát âm là /ʌ/.

11.A. later /ˈleɪtər/ B. hate /heɪt/ C. stay /steɪ/ D. that /ðæt/

  • Đáp án: D
  • Giải thích: "a" trong "that" được phát âm là /æ/, trong khi các từ còn lại phát âm là /eɪ/.

12.A. ingredient /ɪnˈɡriːdiənt/ B. athlete /ˈæθliːt/ C. better /ˈbetər/ D. compete /kəmˈpiːt/

  • Đáp án: B
  • Giải thích: "a" trong "athlete" được phát âm là /æ/, trong khi các từ còn lại phát âm là /ɪ/ hoặc /iː/.

13.A. silver /ˈsɪlvər/ B. fossil /ˈfɒsl/ C. illness /ˈɪlnəs/ D. milk /mɪlk/

  • Đáp án: B
  • Giải thích: "o" trong "fossil" được phát âm là /ɒ/, trong khi các từ còn lại phát âm là /ɪ/.

14.A. new /njuː/ B. ending /ˈendɪŋ/ C. friendly /ˈfrendli/ D. tent /tent/

  • Đáp án: A
  • Giải thích: "e" trong "new" được phát âm là /uː/, trong khi các từ còn lại phát âm là /e/.

15.A. ox /ɒks/ B. some /sʌm/ C. clock /klɒk/ D. rock /rɒk/

  • Đáp án: B
  • Giải thích: "o" trong "some" được phát âm là /ʌ/, trong khi các từ còn lại phát âm là /ɒ/.

16.A. walk /wɔːk/ B. dark /dɑːrk/ C. chalk /tʃɔːk/ D. talk /tɔːk/

  • Đáp án: B
  • Giải thích: "a" trong "dark" được phát âm là /ɑː/, trong khi các từ còn lại phát âm là /ɔː/.

17.A. reality /riˈæləti/ B. according /əˈkɔːrdɪŋ/ C. kiss /kɪs/ D. printer /ˈprɪntər/

  • Đáp án: B
  • Giải thích: "i" trong "reality" được phát âm là /ɪ/, trong khi các từ còn lại phát âm là /ɪ/.

18.A. useful /ˈjuːsfl/ B. success /səkˈses/ C. submit /səbˈmɪt/ D. support /səˈpɔːrt/

  • Đáp án: A
  • Giải thích: "u" trong "useful" được phát âm là /uː/, trong khi các từ còn lại phát âm là /ʌ/.

19.A. more /mɔːr/ B. therefore /ˈðerfɔːr/ C. worry /ˈwʌri/ D. chorus /ˈkɔːrəs/

  • Đáp án: C
  • Giải thích: "o" trong "worry" được phát âm là /ʌ/, trong khi các từ còn lại phát âm là /ɔː/.

20.A. sunny /ˈsʌni/ B. butcher /ˈbʊtʃər/ C. crunchy /ˈkrʌntʃi/ D. pronunciation /prəˌnʌnsiˈeɪʃn/

  • Đáp án: D
  • Giải thích: "u" trong "pronunciation" được phát âm là /ʌ/, trong khi các từ còn lại phát âm là /ʌ/.

2. Mark the letter (A, B, C, or D) to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Chọn đáp án (A, B, C, hoặc D) để chỉ ra từ có phần gạch chân được phát âm khác với ba từ còn lại trong mỗi câu hỏi sau.

1.A. cloudy /ˈklaʊdi/ B. founding /ˈfaʊndɪŋ/ C. delicious /dɪˈlɪʃəs/ D. playground /ˈpleɪɡraʊnd/

  • Đáp án: C
  • Giải thích: "ou" trong "delicious" được phát âm là /ɪ/, trong khi các từ còn lại phát âm là /aʊ/.

2.A. height /haɪt/ B. weight /weɪt/ C. hate /heɪt/ D. wait /weɪt/

  • Đáp án: A
  • Giải thích: "ei" trong "height" được phát âm là /aɪ/, trong khi các từ còn lại phát âm là /eɪ/.



Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved