Giúp mình với!

5. OPPOSITE The bustling streets of downtown are filled with shops, restaurants, and cultural
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Phạm Ngọc Kiều Anh
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

25/05/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Here are the answers: 5. A. the suburbs 6. D. physical 7. D. be careful about 8. A. scenic spot 9. B. community 10. A. bigger; less secure 11. B. bustling 12. C. with 13. B. cut down on 14. A. taking 15. D. were you doing 16. D. Although 17. C. which 18. B. attentively 19. A. Good luck. 20. C. Certainly.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

5. OPPOSITE The bustling streets of downtown are filled with shops, restaurants, and cultural landmarks.

  • Yêu cầu: Tìm từ trái nghĩa với từ được gạch chân "downtown".
  • Giải thích:"Downtown" có nghĩa là trung tâm thành phố, khu thương mại chính.
  • Các lựa chọn:
  • A. the suburbs: vùng ngoại ô
  • B. the centre: trung tâm
  • C. the area: khu vực
  • D. the place: địa điểm
  • Từ trái nghĩa với "downtown" là "the suburbs".
  • Đáp án: A. the suburbs

6. OPPOSITE Taking breaks throughout the workday can refresh the mind and prevent mental fatigue.

  • Yêu cầu: Tìm từ trái nghĩa với từ được gạch chân "mental".
  • Giải thích:"Mental" có nghĩa là thuộc về tinh thần, trí tuệ.
  • Các lựa chọn:
  • A. thinking: suy nghĩ
  • B. mind: tâm trí
  • C. body: cơ thể
  • D. physical: thuộc về thể chất
  • Từ trái nghĩa với "mental" là "physical".
  • Đáp án: D. physical

7. CLOSEST The teacher reminded the students to take care of their belongings and keep the classroom tidy.

  • Yêu cầu: Tìm cụm từ đồng nghĩa với cụm từ được gạch chân "take care of".
  • Giải thích:"Take care of" có nghĩa là chăm sóc, giữ gìn.
  • Các lựa chọn:
  • A. get on with: hòa hợp với
  • B. bring along: mang theo
  • C. think about: nghĩ về
  • D. be careful about: cẩn thận về
  • Cụm từ đồng nghĩa với "take care of" là "be careful about".
  • Đáp án: D. be careful about

8. CLOSEST The Great Barrier Reef in Australia is not only a natural wonder but also a popular tourist attraction.

  • Yêu cầu: Tìm cụm từ đồng nghĩa với cụm từ được gạch chân "tourist attraction".
  • Giải thích:"Tourist attraction" có nghĩa là địa điểm thu hút khách du lịch.
  • Các lựa chọn:
  • A. scenic spot: điểm ngắm cảnh đẹp
  • B. public place: địa điểm công cộng
  • C. facility: cơ sở vật chất
  • D. amenity: tiện nghi
  • Cụm từ đồng nghĩa với "tourist attraction" là "scenic spot".
  • Đáp án: A. scenic spot

9. There is a sense of ...........in our neighbourhood; we care for and help each other.

  • Yêu cầu: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
  • Giải thích:Câu này có nghĩa là: "Có một tinh thần ... trong khu phố của chúng ta; chúng ta quan tâm và giúp đỡ lẫn nhau."
  • Các lựa chọn:
  • A. humour: sự hài hước
  • B. community: cộng đồng
  • C. responsibility: trách nhiệm
  • D. duty: nghĩa vụ
  • Từ thích hợp nhất là "community".
  • Đáp án: B. community

10. The.......... my neighbourhood gets, the......... I feel.

  • Yêu cầu: Chọn cặp từ thích hợp điền vào chỗ trống.
  • Giải thích:Câu này có nghĩa là: "Khu phố của tôi càng ... thì tôi càng cảm thấy ...".
  • Các lựa chọn:
  • A. bigger; less secure: lớn hơn; kém an toàn hơn
  • B. bigger; fewer secure: lớn hơn; ít an toàn hơn
  • C. more big; less secure: lớn hơn; kém an toàn hơn (sai ngữ pháp)
  • D. more: hơn (không đủ để tạo thành câu có nghĩa)
  • Cặp từ thích hợp nhất là "bigger; less secure".
  • Đáp án: A. bigger; less secure

11. I live in a ........ street which is full of people and vehicles moving around all day.

  • Yêu cầu: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
  • Giải thích:Câu này có nghĩa là: "Tôi sống trên một con phố ... có rất nhiều người và xe cộ đi lại cả ngày."
  • Các lựa chọn:
  • A. quiet: yên tĩnh
  • B. bustling: nhộn nhịp
  • C. calm: yên bình
  • D. empty: trống trải
  • Từ thích hợp nhất là "bustling".
  • Đáp án: B. bustling

12. At weekends the city centre is always packed ........ people.

  • Yêu cầu: Chọn giới từ thích hợp điền vào chỗ trống.
  • Giải thích:Câu này có nghĩa là: "Vào cuối tuần, trung tâm thành phố luôn đông đúc ... người."
  • Các lựa chọn:
  • A. of
  • B. about
  • C. with
  • D. on
  • Giới từ thích hợp nhất là "with". "Packed with" có nghĩa là chật ních, đông đúc với cái gì.
  • Đáp án: C. with

13. My sister and I are trying to........ sweet food and soft drinks.

  • Yêu cầu: Chọn cụm động từ thích hợp điền vào chỗ trống.
  • Giải thích:Câu này có nghĩa là: "Chị gái tôi và tôi đang cố gắng ... đồ ngọt và nước ngọt."
  • Các lựa chọn:
  • A. carry out: tiến hành
  • B. cut down on: cắt giảm
  • C. hand down: truyền lại
  • D. come down with: mắc bệnh
  • Cụm động từ thích hợp nhất là "cut down on".
  • Đáp án: B. cut down on

14. Tuan enjoyed.......... photos of landscapes during his trip to the South of Viet Nam.

  • Yêu cầu: Chọn động từ thích hợp điền vào chỗ trống.
  • Giải thích:Câu này có nghĩa là: "Tuấn thích ... ảnh phong cảnh trong chuyến đi đến miền Nam Việt Nam."
  • Các lựa chọn:
  • A. taking: chụp
  • B. setting: thiết lập
  • C. creating: tạo ra
  • D. making: làm
  • Động từ thích hợp nhất là "taking".
  • Đáp án: A. taking

15. What... while I was washing my car in the garden?

  • Yêu cầu: Chọn dạng câu hỏi thích hợp điền vào chỗ trống.
  • Giải thích:Câu này có nghĩa là: "Bạn ... trong khi tôi đang rửa xe trong vườn?"
  • Vì hành động "rửa xe" đang diễn ra (thì quá khứ tiếp diễn), nên hành động còn lại cũng nên ở thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động xen vào.
  • Các lựa chọn:
  • A. did you do (thì quá khứ đơn)
  • B. would you do (câu điều kiện loại 2)
  • C. do you do (thì hiện tại đơn)
  • D. were you doing (thì quá khứ tiếp diễn)
  • Dạng câu hỏi thích hợp nhất là "were you doing".
  • Đáp án: D. were you doing

16. .......... she is young, she is very independent.

  • Yêu cầu: Chọn liên từ thích hợp điền vào chỗ trống.
  • Giải thích:Câu này có nghĩa là: "... cô ấy còn trẻ, cô ấy rất độc lập."
  • Các lựa chọn:
  • A. In spite of: mặc dù (cần đi với cụm danh từ)
  • B. Because: bởi vì
  • C. In order that: để mà
  • D. Although: mặc dù
  • Liên từ thích hợp nhất là "Although".
  • Đáp án: D. Although

17. He wore a mask .......... made him look like Mickey Mouse.

  • Yêu cầu: Chọn đại từ quan hệ thích hợp điền vào chỗ trống.
  • Giải thích:Câu này có nghĩa là: "Anh ấy đeo một chiếc mặt nạ ... khiến anh ấy trông giống Mickey Mouse."
  • Các lựa chọn:
  • A. whom: thay thế cho tân ngữ chỉ người
  • B. who: thay thế cho chủ ngữ chỉ người
  • C. which: thay thế cho chủ ngữ hoặc tân ngữ chỉ vật
  • D. whose: chỉ sở hữu
  • Đại từ quan hệ thích hợp nhất là "which" vì nó thay thế cho "a mask" (chiếc mặt nạ), là vật.
  • Đáp án: C. which

18. It is necessary for students to listen to their teacher ..........

  • Yêu cầu: Chọn trạng từ hoặc danh từ thích hợp điền vào chỗ trống.
  • Giải thích:Câu này có nghĩa là: "Học sinh cần phải lắng nghe giáo viên của mình một cách ...".
  • Các lựa chọn:
  • A. attend: tham gia (động từ)
  • B. attentively: chăm chú (trạng từ)
  • C. attention: sự chú ý (danh từ)
  • D. attentive: chăm chú (tính từ)
  • Trạng từ thích hợp nhất là "attentively".
  • Đáp án: B. attentively

19. Peter: "I'm taking my TOEFL test tomorrow." Daisy: "........."

  • Yêu cầu: Chọn câu trả lời thích hợp cho lời nói của Peter.
  • Giải thích:Peter nói: "Ngày mai tôi thi TOEFL."
  • Các lựa chọn:
  • A. Good luck: Chúc may mắn
  • B. Good fortune: Chúc may mắn
  • C. Good outcome: Kết quả tốt đẹp
  • D. Good success: Chúc thành công
  • Câu trả lời thích hợp nhất là "Good luck".
  • Đáp án: A. Good luck

20. A: Excuse me, can you help me find the nearest post office? B: ........

  • Yêu cầu: Chọn câu trả lời thích hợp cho lời hỏi của A.
  • Giải thích:A hỏi: "Xin lỗi, bạn có thể giúp tôi tìm bưu điện gần nhất không?"
  • Các lựa chọn:
  • A. Yes, I can: Có, tôi có thể
  • B. No, not at all: Không có gì (dùng để đáp lại lời cảm ơn)
  • C. Certainly: Chắc chắn rồi
  • D. You're so kind: Bạn thật tốt bụng
  • Câu trả lời thích hợp nhất là "Yes, I can" hoặc "Certainly". Tuy nhiên, "Yes, I can" phù hợp hơn trong trường hợp này vì nó thể hiện sự sẵn lòng giúp đỡ.
  • Đáp án: A. Yes, I can
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved