avatar
level icon
TH

05/06/2025

giải chi tiết

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 . Câu 1:
rotate image
thumb up 1
thumb down
Trả lời câu hỏi của TH
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

05/06/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là lời giải chi tiết các câu: --- **Câu 1:** Người ta truyền nhiệt lượng \( Q = 300\,J \) cho khối khí, khối khí thực hiện công \( A = 100\,J \). Độ biến thiên nội năng: \[ \Delta U = Q - A = 300 - 100 = 200\,J \] **Đáp án:** \(\Delta U = 200\,J\). --- **Câu 2:** Dữ liệu: - Công suất laser: \(P = 100\,W = 100\,J/s\) - Khối lượng thép: \(m = 100\,g = 0.1\,kg\) - Nhiệt dung riêng thép: \(c = 448\,J/(kg \cdot K)\) - Nhiệt nóng chảy riêng: \(\lambda = 270000\,J/kg\) - Nhiệt độ ban đầu: \(T_0 = 35^\circ C\) - Nhiệt độ nóng chảy: \(T_m = 1535^\circ C\) Bỏ qua mất mát nhiệt: Thời gian làm nóng: \[ Q = mc(T_m - T_0) + m\lambda \] Tổng nhiệt cần cung cấp: \[ Q = 0.1 \times 448 \times (1535 - 35) + 0.1 \times 270000 \] \[ = 0.1 \times 448 \times 1500 + 27000 = 67200 + 27000 = 94200\,J \] Thời gian: \[ t = \frac{Q}{P} = \frac{94200}{100} = 942\,s \] **Đáp án:** \(t \approx 942\,s\). --- **Câu 3:** Dữ liệu: - Thể tích bình lỏng: \(V_2 = 5\,l\) - Áp suất khi hóa lỏng: \(p_2 = 60\,atm\) - Nhiệt độ khí ban đầu: \(T_1 = 27^\circ C = 300\,K\) - Áp suất khí ban đầu: \(p_1 = 1\,atm\) - Nhiệt độ khí lỏng: \(T_2 = 20^\circ C = 293\,K\) Giả sử khí \(CO_2\) tuân theo định luật khí lý tưởng, thể tích khí giảm khi tăng áp suất, theo phương trình: \[ \frac{p_1 V_1}{T_1} = \frac{p_2 V_2}{T_2} \] Muốn tính \(V_1\) (thể tích khí ban đầu ở 1 atm, 27°C): \[ V_1 = V_2 \times \frac{p_2}{p_1} \times \frac{T_1}{T_2} = 5 \times \frac{60}{1} \times \frac{300}{293} \approx 5 \times 60 \times 1.024 = 307.2\,l \] Làm tròn: **Đáp án:** \(V_1 \approx 307\,l\). --- **Câu 4:** Tính vận tốc trung bình bình phương (vận tốc bình phương trung bình) của phân tử khí H₂. Dữ liệu: - Khối lượng mol: \(M = 2\,g/mol = 2 \times 10^{-3}\,kg/mol\) - Nhiệt độ: \(T = 320\,K\) - Hằng số khí: \(R = 8.31\,J/(mol \cdot K)\) Công thức vận tốc trung bình bình phương: \[ v_{rms} = \sqrt{\frac{3RT}{M}} \] Thay số: \[ v_{rms} = \sqrt{\frac{3 \times 8.31 \times 320}{2 \times 10^{-3}}} = \sqrt{\frac{7977.6}{0.002}} = \sqrt{3,988,800} \approx 1997.2\, m/s \] Làm tròn đến hàng đơn vị: \(v_{rms} \approx 1997\, m/s\). --- **Câu 5:** Cho: - Chiều dài thanh: \(l=10\,cm=0.1\,m\) - Khối lượng thanh: \(m=12\,g=0.012\,kg\) - Cảm ứng từ: \(B=0.10\,T\) - Góc nghiêng từ trường so với phương thẳng đứng: \(\alpha=30^\circ\) - Dòng điện: \(I=12\,A\) - Gia tốc trọng trường: \(g=10\,m/s^2\) Khi có dòng điện, lực Lorentz tác dụng lên thanh: \[ F = I l B \sin\alpha = 12 \times 0.1 \times 0.10 \times \sin 30^\circ = 0.12 \times 0.5 = 0.06\, N \] Trọng lực: \[ P = mg = 0.012 \times 10 = 0.12\,N \] Thanh cân bằng chịu 2 lực trên và hai dây chịu lực kéo, tạo thành mặt phẳng nghiêng góc \(y\) so với phương thẳng đứng. Lực Lorentz tạo mômen làm dây nghiêng, Cân bằng lực theo phương ngang: \[ F = T \sin y \] Cân bằng lực theo phương đứng: \[ P = T \cos y \] Từ đó: \[ \tan y = \frac{F}{P} = \frac{0.06}{0.12} = 0.5 \Rightarrow y = \arctan(0.5) \approx 26.565^\circ \] Mặt phẳng dây treo sẽ lệch góc \(y = \pm 26.565^\circ\) do chiều dòng điện có thể đổi chiều. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất: \[ a = +26.565^\circ, \quad b = -26.565^\circ \] Khoảng cách giữa \(b\) và \(a\): \[ b - a = -26.565^\circ - 26.565^\circ = -53.13^\circ \] Vì khoảng cách góc thường lấy giá trị tuyệt đối: **Đáp án:** \(b - a = 53^\circ\). --- **Câu 6:** Dữ liệu: - Khoảng cách hai thanh ray: \(d=0.20\,m\) - Khối lượng thanh MN: \(m=2\,g=0.002\,kg\) - Cảm ứng từ: \(B=2\,T\) - Điện dung tụ: \(C=1\,mF=10^{-3}\,F\) - Lúc đầu tụ chưa tích điện - Gia tốc trọng trường: \(g=10\,m/s^2\) Phân tích: Khi thả thanh MN, nó trượt xuống, tạo dòng điện cảm ứng trong mạch do sự biến thiên từ thông, tích điện lên tụ, làm lực điện từ tác dụng lại trên thanh. Lực trọng trường: \[ P = mg = 0.002 \times 10 = 0.02\,N \] Lực điện từ: \[ F = I l B \] Ở đây chiều dài thanh MN là khoảng cách \(d = 0.20\,m\). Tính gia tốc của thanh MN: Phương trình chuyển động: \[ ma = mg - F \] Tuy nhiên, lực điện từ tạo bởi dòng điện cảm ứng làm giảm gia tốc thanh. Tụ điện tạo ra hiệu điện thế làm giảm dòng điện theo thời gian. Tính dòng điện cảm ứng: Suất điện động cảm ứng: \[ \varepsilon = B l v \] Dòng điện trong mạch (tụ điện không cho dòng điện tức thời, chỉ tích điện dần dần): \[ I = C \frac{d\varepsilon}{dt} = C B l a \] Lực điện từ: \[ F = I l B = C B l a \times l B = C B^2 l^2 a \] Phương trình chuyển động: \[ m a = m g - C B^2 l^2 a \] Chuyển về: \[ a (m + C B^2 l^2) = mg \Rightarrow a = \frac{mg}{m + C B^2 l^2} \] Thay số: \[ m = 0.002\,kg, \quad C = 10^{-3} F, \quad B=2\,T, \quad l=0.2\,m, \quad g=10\,m/s^2 \] Tính: \[ C B^2 l^2 = 10^{-3} \times 2^2 \times (0.2)^2 = 10^{-3} \times 4 \times 0.04 = 1.6 \times 10^{-4} \] Vậy: \[ a = \frac{0.002 \times 10}{0.002 + 1.6 \times 10^{-4}} = \frac{0.02}{0.00216} \approx 9.259\,m/s^2 \] Làm tròn: **Đáp án:** \(a \approx 9.26\,m/s^2\). --- **Tóm tắt đáp án:** 1. \(\Delta U = 200\,J\) 2. \(t \approx 942\,s\) 3. \(V_1 \approx 307\,l\) 4. \(v_{rms} \approx 1997\,m/s\) 5. \(b - a = 53^\circ\) 6. \(a \approx 9.26\,m/s^2\)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved