Dưới đây là tóm tắt kiến thức ôn tập theo 9 nội dung bạn yêu cầu:
1. Quá trình phân bào
a) Nguyên phân (mitosis)
- Diễn ra ở tế bào soma để tăng sinh tế bào.
- Gồm các pha: G₁ (tổng hợp tế bào chất), S (nhân đôi ADN), G₂ (chuẩn bị phân bào), M (phân chia nhân và phân chia chất tế bào).
- Kết quả: từ 1 tế bào mẹ 2n → 2 tế bào con 2n giống hệt nhau và giống mẹ.
b) Giảm phân (meiosis)
- Diễn ra ở tế bào mầm hình thành giao tử.
- Gồm hai lần phân chia liên tiếp: giảm phân I (phân li cặp NST kép → hai tế bào con đơn bội kép), giảm phân II (phân li tâm động → bốn tế bào con đơn bội đơn).
- Tạo tính đa dạng di truyền qua hoán vị chéo và phân li độc lập.
2. Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- Deletion (mất đoạn): mất một đoạn NST → mất gen.
- Duplication (lặp đoạn): lặp lại một đoạn → thừa gen.
- Inversion (đảo đoạn): đoạn NST bị tách ra rồi lắp ngược chiều.
- Translocation (chuyển đoạn): chuyển một đoạn NST này sang NST khác không tương đồng.
- Insertion (chèn đoạn): chèn thêm đoạn vào NST.
3. Các nhân tố tiến hoá
- Đột biến: nguồn nguyên liệu sơ cấp, tạo biến dị mới.
- Chọn tự nhiên: lọc hữu ích/ có hại dựa vào thích nghi.
- Di – nhập gen (giao lưu gen): chuyển gen giữa quần thể.
- Đột ngẫu nhiên (genetic drift): biến động ngẫu nhiên tần số alen, rõ ở quần thể nhỏ.
- Giao phối không ngẫu nhiên: giao phối gần làm tăng đồng hợp tử, giảm dị hợp tử.
4. Cách li sinh sản (cách li tạo loài)
a) Cách li trước hợp tử (prezygotic): cách ly địa lý, sinh thái, thời gian, tập tính, cơ học, tế bào học.
b) Cách li sau hợp tử (postzygotic): hợp tử giảm sức sống, bất thụ vô tính hoặc giảm sức sống thế hệ lai.
5. Các kiểu phân bố của quần thể
- Phân bố tập trung (tụ thành đám): thuận lợi, tập trung tài nguyên/ phòng vệ.
- Phân bố ngẫu nhiên: môi trường đồng đều, cá thể không tương tác mạnh.
- Phân bố đều đặn (phân bố đồng đều): cạnh tranh cao, lãnh thổ rõ.
6. Các mối quan hệ trong quần xã sinh vật
- Cạnh tranh (–/–): cùng lấy nguồn sống.
- Hội sinh (commensalism +/0): loài này hưởng lợi, loài kia không ảnh hưởng.
- Cộng sinh (mutualism +/+): cả hai cùng có lợi.
- Kí sinh (+/–): loài kí sinh thu lợi, chủ thể hại.
- Ức chế (amensalism 0/–): loài này gây hại loài kia mà không hưởng lợi.
7. Quá trình hình thành quần thể thích nghi
- Nguồn biến dị di truyền (đột biến, tái tổ hợp)
- Tác động của chọn tự nhiên: các kiểu chọn lọc (ổn định, phân hoá, định hướng)
- Ảnh hưởng di – nhập gen, đột ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên
→ dần hình thành tập hợp kiểu gen/ kiểu hình phù hợp với điều kiện môi trường.
8. Tính tần số alen
Cho quần thể có N cá thể, gene A có các kiểu gen AA, Aa, aa với số lượng NAA, NAa, Naa.
- Tần số alen A: p = [2·NAA + 1·NAa] / (2·N)
- Tần số alen a: q = [2·Naa + 1·NAa] / (2·N)
Kiểm tra: p + q = 1.
9. Tính hiệu suất sinh thái
Hiệu suất chuyển năng lượng/ sinh khối từ bậc dinh dưỡng (trophiclevel) i–1 lên i:
ϵ = (C_i / P_{i-1}) × 100%
Trong đó:
- ϵ: hiệu suất sinh thái (%)
- C_i: sản lượng (sinh khối hay năng lượng) ở bậc i
- P_{i-1}: sản lượng ở bậc i–1
Chúc bạn ôn tập tốt và đạt điểm cao!