PRESENT PERFECT TENSE EXERCISES Bài 1: Chia những động từ trong câu dưới đây ở thì hiện tại hoàn thành 1. Bo _____ (drive) Rose to work today. 2. They _____ (work) all day and night. 3. We _____ (see)...

thumb up 1
thumb down
Trả lời câu hỏi của lngdiep
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

11/06/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
### Bài 1: Chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành 1. Bo **has driven** Rose to work today. 2. They **have worked** all day and night. 3. We **have seen** the new bridge. 4. He **has had** breakfast this morning. 5. Ann and Don **have washed** the car. 6. Kathy **has wanted** to go to Queensland for a long time. 7. Mel **has given** up smoking. 8. I **have forgotten** that man’s name. 9. They **have lost** their keys. 10. Jack **has been** to England. 11. They **have left** London this month. 12. He **has brought** a lot of English papers. 13. She **has told** me about it. 14. I **have gotten** a long letter from father this week. 15. She **has come**, she will speak to you in a minute. 16. I **have been** to Radio City. 17. I think the director **has left** the town. 18. I **have painted** my office. 19. We **have known** her since she arrived in our city. 20. I **have forgotten** your name. ### Bài 2: Viết lại câu thì hiện tại hoàn thành dưới dạng câu khẳng định 1. Mary **has visited** his grandparents. 2. Jack **has played** games on the computer. 3. John and Su **have washed** their car. 4. Andrew **has repaired** his bike. 5. Phil **has helped** Anne with maths. 6. Brad and Louise **have watched** a film. 7. Tamara **has talked to** her best friend. 8. Bridgette **has drawn** a picture. 9. Carol **has read** a computer magazine. 10. Tom and Alice **have been** to a restaurant. ### Bài 3: Viết thành câu hoàn chỉnh ở thì hiện tại hoàn thành dưới dạng câu nghi vấn 1. **Have you answered** the question? 2. **Has Jenny locked** the door? 3. **Has Walter called** us? 4. **Have you seen** the picture? 5. **Have your parents gotten** the letter? 6. **Has it rained** a lot? 7. **How often have we sung** the song? 8. **Has Maureen watched** the film? 9. **How many books has Bob read**? 10. **Have you ever been** to London?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar mod-photo-frame.svg
level icon
Ninh Hoàng

13/06/2025

Bài 1:

1/ Bo has driven Rose to work today.

2/ They have worked all day and night.

3/ We have seen the new bridge.

4/ He has had breakfast this morning.

5/ Ann and Don have washed the car.

6/ Kathy has wanted to go to Queensland for a long time.

7/ Mel has given up smoking.

8/ I have forgotten that man's name.

9/ They have lost their keys.

10/ Jack has been to England.

11/ They have left London this month.

12/ He has brought a lot of English papers.

13/ She has told me about it.

14/ I have got a long letter from father this week.

15/ She has come, she will speak to you in a minute.

16/ I have been to Radio City.

17/ I think the director has left the town.

18/ I have painted my office.

19/ We have known her since she arrived in our city.

20/ I have forgotten your name.

Bài 2:

1/ Mary has visited her grandparents.

2/ Jack has played games on the computer.

3/ John and Su have washed their car.

4/ Andrew has repaired his bike.

5/ Phil has helped Anne with maths.

6/ Brad and Louise have watched a film.

7/ Tamara has talked to her best friend.

8/ Bridgette has drawn a picture.

9/ Carol has read a computer magazine.

10/ Tom and Alice have been to a restaurant.

Bài 3:

1/ Have you answered the question?

2/ Has Jenny locked the door?

3/ Has Walter called us?

4/ Have you seen the picture?

5/ Have your parents got the letter?

6/ Has it rained a lot?

7/ How often have we sung the song?

8/ Has Maureen watched the film?

9/ How many books has Bob read?

10/ Have you ever been to London?


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved